IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 16)

  • 4998 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Công thức của chất béo tristearin là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Thí nghiệm không chứng minh được phân tử glucozơ chứa nhóm -CH=O là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Nhận định nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 12:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 13:

Amin nào sau đây là amin bậc hai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 2 ml chất hữu cơ X; 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng. Chất X là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

X có phản ứng màu biurê với Cu(OH)2 (Tạo ra bởi NaOH và CuSO4)  Chọn X là lòng trắng trứng.


Câu 21:

Cho 9 gam amin no đơn chức phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Chọn A.

nX=nHCl=mmuoimX36,5=0,2

MX=45:C2H7N

Các đồng phân của X: CH3CH2NH2 và CH3NHCH3.


Câu 22:

Phân tử khối của một đoạn mạch tơ nitron (trùng hợp vinyl xianua) là 768500. Hệ số polime hoá của loại tơ trên là

Xem đáp án

Chọn B.

Đoạn mạch tơ nitron là CH2CHCNn

M=53n=768500n=14500


Câu 23:

Hợp chất tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là

Xem đáp án

Chọn D.

Hợp chất tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là CH3NH3Cl.

CH3NH3Cl+NaOHCH3NH2+NaCl+H2O


Câu 26:

Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là

Xem đáp án

Chọn D.

nCO2=5,52 và nH2O=5,18

Bảo toàn khối lượng nO2=7,81

Bảo toàn OnX=0,1

5,525,18=0,1k1k=4,4

Do 3 chức COO không cộng H2 nên:

X+1,4H2Y0,1.....0,14.....0,1

mY=mX+mH2=86,48

nKOH=0,3 và nC3H5OH3=0,1

Bảo toàn khối lượng  m muối = 94,08


Câu 28:

Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin

(Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

Xem đáp án

Chọn D.

X có 5 mắt xích gồm 1Gly, 2Ala và 2Val.

Thủy phân X tạo Ala-Gly và Gly-Ala  Phân tử X phải có đoạn Ala-Gly-Val.

Các cấu tạo của X:

Ala-Gly-Val-Ala-Val

Ala-Gly-Val-Val-Ala

Ala-Ala-Gly-Val­-Val

Val-Ala-Gly-Val-Ala

Ala-Val-Ala-Gly-Val

Val-Ala-Ala-Gly-Val


Câu 29:

Cho 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, thấy còn lại 6,4 gam Cu không tan. Khối lượng (gam) của Fe3O4 trong X là

Xem đáp án

Chọn D.

Bảo toàn electron nFe3O4=nCu phản ứng =x

mX=232x+64x+6,4=24,16

x=0,06

mFe3O4=13,92


Câu 32:

Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn B.

Z gồm 2 kim loại Ag và Cu.

 X đã phản ứng hết, Cu2+ có thể hết hoặc còn dư.

B sai, Y chứa tối đa 4 loại ion:Mg2+,Fe2+,Cu2+,SO42 .


Câu 33:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được 105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là

Xem đáp án

Chọn B.

Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O.

nC=nCO2=2,4

 m hỗn hợp =mC+mH2O=69,30 gam


Câu 34:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau:

Chất

X

Y

Z

T

pH

7,8

3,47

3,00

3,91

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Với cùng nồng độ mol, tính axit giảm dần theo thứ tự:

HCl>HCOOH>CH3COOH>C6H5OH

pH tăng dần theo thứ tự:

HCl<HCOOH<CH3COOH<C6H5OH

Vậy:  là HCl; Y là HCOOH; T là CH3COOH và X là C6H5OH

  Phát biểu: “Chất Y cho được phản ứng tráng bạc” là đúng


Câu 36:

Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Xem đáp án

Chọn A.

MZ=44Z gồm CO2 và N2O.

Bảo toàn khối lượng nH2O=0,62

Bảo toàn HnNH4+=0,04

Dung dịch X chứa Al3+a,Mg2+b,NO3c,NH4+0,04,Na+1,08,SO421,08

Bảo toàn điện tích:

3a+2b+0,04+1,08=1,08.2+c1

m muối =27a+24b62c+18.0,04+23.1,08+96.1,08=149,162

nMgO=b=13,6403

123a=0,16;b=0,34;c=0,12

Bảo toàn NnN2O=0,08nCO2=nZnN2O=0,04

nMgCO3=0,04

Bảo toàn MgnMg=0,3

Bảo toàn electron: 2nMg+3nAl=8nN2O+8nNH4+

nAl=0,12

%Al=20,45% và %Al+%Mg=65,91%

Bảo toàn AlnAl2O3=0,02%Al2O3=12,88%


Câu 37:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn A.

Đốt Y nCO2=0,25 và nH2O=0,46

nY=nH2OnCO2=0,21

Đặt nNaOH=amY=0,25.12+0,46.2+16a

Bảo toàn khối lượng:

mX+mNaOH=mZ+mYa=0,25

Dễ thấy nNaOH>nY nên Y chứa ancol đa chức.

Số C=nCO2nY=1,19Y gồm CH3OH0,17 và C2H4OH20,04

nX=0,15 nên X có dạng RCOO2C2H40,04,R'COOCH32u và RCOOCH3v

nX=u+v+0,04=0,15

nCH3OH=2u+v=0,17

u=0,06 và v = 0,05

 Muối gồm RCOONa0,13 và R'COONa20,06

mZ=0,13R+67+0,06R'+134=22,06

13R+6R'=531

R=15CH3 và R'=56C4H8 là nghiệm duy nhất.

X gồm:

CH3COO2C2H40,04

C4H8COOCH320,06%=52,25%

CH3COOCH30,05


Câu 40:

Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a (mol/l) thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn C.

Y+NaOH Dung dịch Z chứa:

Na+:0,5

SO42:0,3a

Cl:

CH3CHNH2COO:

NH2CH2COO:

Ba anion cuối có tổng số mol là 0,2. Bảo toàn điện tích:

0,5=0,3a.2+0,2a=0,5.

 


Bắt đầu thi ngay