Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 17)

  • 3410 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Cho hỗn hợp A gồm hai este X và Y (có cùng số nhóm chức). Đốt cháy 0,14 mol hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 46,72 gam O2 thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A với NaOH vừa đủ thu được 5,38 gam hỗn hợp B gồm hai ancol no (hơn kém nhau một nguyên tử Cacbon) và hỗn hợp C gồm 3 muối (MN < MH < MU < 144u). Đốt cháy hỗn hợp B thu được 0,31 mol H2O. Đốt cháy hỗn hợp C thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Biết trong hỗn hợp C có muối của axit cacboxylic đơn chức. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp C là

Xem đáp án

Chọn A.

nNa2CO3=0,195nNaOH=0,39

nEste=0,14X,Y không thể đơn chức, cũng không thể cùng 3 chức hoặc nhiều hơn 3 chức.

X,Y cùng 2 chức.

nO2=1,46;nH2O=0,7, bảo toàn OnCO2=1,39

Sản phẩm có 2 ancol + 3 muối, trong đó có muối cacboxylat đơn nên:

X là ACOO2Rx mol

Y là POOCBCOOR' (y mol, với P là gốc phenol)

nEste=x+y=0,14

nNaOH=2x+3y=0,39

x=0,03;y=0,11

Ancol gồm ROH20,03 và R'OH0,11

mAncol=0,03R+34+0,11R'+17=5,38

3R+11R'=249

R=28 và R'=15 là nghiệm duy nhất. Ancol là C2H4OH2 và CH3OH.

Muối gồm ACOONa0,06,BCOONa20,11 và PONa0,11. Do M muối <144B=0

Bảo toàn C0,06CA+0,11.2+0,11CP=nCEstenCAncol

6CA+11CP=100

CA=2 và CP = 8 là nghiệm duy nhất.

X là CH3COO2C2H40,03

Y là C8HyOOCCOOCH30,11

nH=0,03.10+0,11y+3=0,7.2y=7

Muối gồm CH3COONa0,06,COONa20,11 và C2H3C6H4ONa0,11

%C2H3C6H4ONa=44,27%.


Câu 5:

Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất rắn?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C6H12N2O5 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,67 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,1 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối hữu cơ (trong đó có 2 muối của 2 α – aminoaxit no, đồng đẳng kế tiếp của nhau, phân tử chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm -COOH) với tổng khối lượng là 63,91 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là

Xem đáp án

Chọn A.

T chứa 3 muối hữu cơ trong đó có 2 muối của amino axit nên Z là:

HCOONH3CH2CONHCH2COOCH30,1 mol

nE=nX+nY+0,1=0,2

nNaOH=3nX+4nY+3.0,1=0,67

nX=0,03;nY=0,07

Các muối gồm GlyNau,AlaNav và HCOONa0,1

nNaOH=u+v+0,1=0,67

m muối =97u+111v+0,1.68=63,91

u=0,44 và v = 0,13

X dạng Gly3.kCH2 và Y dạng Gly4.gCH2

nAla=0,03k+0,07g=0,13

k=2,g=1 là nghiệm duy nhất.

X là Gly3.2CH2 và Y là Gly4.CH2

%X=14,83%.


Câu 8:

Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là

Xem đáp án

Chọn B.

Amin=CH3NH2+?CH21

Lys=C2H5NO2+4CH2+NH2

Quy đổi Z thành CH3NH2a,C2H5NO2b,CH2c và NH (d)

nZ=a+b=0,2

nO2=2,25a+2,25b+1,5c+0,25d=1,035

nH2O=2,5a+2,5b+c+0,5d=0,91

nCO2+nN2=a+2b+c+a+b+d2=0,81

a=0,1;b=0,1;c=0,38;d=0,06

mZ=16,82

nCH21=cnCH22=0,14

nCH3NH2=0,1 Số CH2 trung bình = 1,4

C2H5NH20,06 và C3H7NH20,04

%C2H5NH2=16,05%

.


Câu 11:

Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm

Xem đáp án

Chọn A.

Cu còn dư một phần nên X chứa các chất tan gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.


Câu 12:

Este CH3COOCH3 có tên làA. etyl axetat

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Chất không thủy phân trong môi trường axit là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là

Xem đáp án

Chọn C.

 nNaOH=0,11 và nH3PO4=0,04

nNaOHnH3PO4=2,75

Na3PO4 và Na2HPO4


Câu 15:

Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là

Xem đáp án

Chọn D.

Kim loại M hóa trị x

5,4xM=0,3.2M=9x

x=3,M=27:M là Al


Câu 17:

Tinh bột thuộc loại

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi qua CuO/t° thu được chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là

Xem đáp án

Chọn D.

Muối tạo ra là NH2CH2COONa.

Chất B bị oxi hóa bởi CuO tạo anđehit nên B là ancol bậc 1  A là este:

NH2CH2COOCH2CH2CH3

B là C2H5CH2OH, D là C2H5CHO.


Câu 23:

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 5A hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 2123

2t

Tổng số mol khí ở hai điện cực

a

a + 0,055

17a/9

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,035

b + 0,035

Giá trị của t là

Xem đáp án

Chọn B.

Trong khoảng thời gian 2123 (s) (trao đổi 0,11 mol electron) thì tại cực âm thoát ra 0,035 mol Cu, bảo toàn electron nH2=0,02

0,055 mol khí gồm H20,02,Cl2x mol và O2y mol.

x+y+0,02=0,055 và 2x+4y=0,11

x=0,015 và y=0,02

Trong khoảng thời gian từ t+21232t chỉ là điện phân H2O nên phần khí tăng thêm là 17a9a+0,055=8a90,055 chỉ bao gồm O2 và H2. Do nH2=2nO2 nên:

nO2=8a270,0553

Như vậy trong thời gian từ t2t thì tại cực dương có:

nCl2=0,015

nO2=8a270,0553+0,02

Bảo toàn electron cho cực dương ở 2 khoảng thời gian 0t và t2t.

2a=0,015.2+48a270,0553+0,02

a=0,045

Do a=It2Ft=1737s


Câu 27:

Monome trùng hợp tạo PVC là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y → cao su buna. X, Y lần lượt là

Xem đáp án

Chọn C.

X, Y lần lượt là ancol etylic, buta-1,3- đien.

2C2H5OHCH2=CHCH=CH2+H2+2H2O

nCH2=CHCH=CH2CH2CH=CHCH2n


Câu 34:

Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H6O2

Xem đáp án

Chọn C.

Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là:

CH3-CH­2-COOH

CH3-COO-CH3

HCOO-CH2-CH3.


Câu 35:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay