Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 3)

  • 4232 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phn ứng, thu được hỗn hợp cht rn khan có khối lượng là:

Xem đáp án

n NaOH = 0,06 mol . Theo đề phn ứng trung hòa vừa đủ => tổng n c axit = 0,06 mol ( tỉ lệ 1:1)

1 mol axit thành 1 mol muối natri khối lượng tăng 22g

=> 0,06 mol axit thành 0,06 mol Na khối lượng tăng 1,32g

=> m muối = m rắn = 5,48 + 1,32 = 6,8g .

=> Đáp án A


Câu 2:

Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kin nhiệt độ và áp sut); tỉ khối của Y so với H2 bng 12. Công thức phân tử của X là:

Xem đáp án

Giả sử ban đu có V ankan

Đốt V ankan -> 3V hỗn hợp khí

=>số mol tăng 3 ln

Mà M hỗn hợp sau la 12*2=24 nên theo DLBTKL có m(trước)=m(sau)

=> M(trưc)=3M(sau)

=> M(trưc)=3*24=72

=> Ankan C5H12

=> Đáp án B


Câu 3:

Số hợp cht là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:

Xem đáp án

Không tác dụng với Na => không phi ancol hay axit

=> CH3COOCH3; HCOOC2H5

=> Đáp án A


Câu 4:

Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

- Cho m gam X phn ứng vừa đủ với V lit dung dch HCl 1M.

- Cho m gam X phn ng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phn trăm khối lượng của axit glutamic trong X là

Xem đáp án

Chú ý rằng axit glutamic có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm NH2, lysin có 2 nhóm -NH2 và 1 nhóm COOH. Đt số mol 2 cht ln lượt là a và b, đt V = 1, theo bài ra ta có h:

a + 2b = 1

b + 2a = 1/2 . 2 = 1

=> b = a = 1/3

=> %m axit glutamic = 147 : (147 + 146) = 50.17%

=> Đáp án C


Câu 5:

Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khi đối với hiđro bng 19. Công thức phân tử của X là:

Xem đáp án

CxHy + (x + y/4)O2 -> xCO2 + y/2H2O

1...........x + 0,25y......x mol

Hỗn hợp khí Z gồm có x (mol) CO2 và 10 - (x + 0,25y) (mol) O2 dư với M

= 19.2 = 38 g/mol

Bng phương pháp đường chéo, ta có :

O2 = 32...........6

................38......

CO2 = 44...........6

=> nO2 (dư) = nCO2

=> 10 - (x + 0,25y) = x

=> 8x + y = 40

=> x = 4 và y = 8 (C4H8)

=> Đáp án A


Câu 6:

Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch h. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2  (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:

Xem đáp án

Theo bài ra, ta có: nO2 = 0,1775; nCO2=0,145

CnH2nO2+ (1,5n-1)O2 -> nCO2 + nH2O

1,5n − 1n = 0,17750,145

=> n=3,625

=> C3H6O2 và C4H8O2

=> Đáp án B


Câu 7:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chc, cần vừa đủ V lít O (ở đktc), thu được 0,3 mol CO và 0,2 mol H2O. Giá trị ca V là:

Xem đáp án

Bo toàn Oxi:

nO = 0,2 + 0,3.2 - 0,1.2 

=> V = 6,72

=> Đáp án D


Câu 8:

Tổng số ht proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố  X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là:

Xem đáp án

Z ≤ 28: 3 = 9,33 => Z là Flo (F)

=> Đáp án D


Câu 9:

Phát biu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

ý B sai, thu được polistiren

ý C sai, nó là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)

ý D sai vì đây không phi phản ng trùng ngưng, mà là đồng trùng hợp

=> Đáp án A


Câu 10:

Cho 50ml dd glucozơ  chưa rõ nồng độ tác dụng với một  lượng dư AgNO trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag kết ta. Nồng độ mol/l của dd glucozơ đã dùng là:

Xem đáp án

Ta có phương trình sau:

nAg = 2.16/108 = 0.02(mol)

C6H12O6 + Ag2O(NH3) => 2Ag + C6H12O7

0.01------------------------->0.02(mol)

Vì n(C6H12O6) = 1/2nAg = 1/2*0.02 = 0.01(mol)

=>CM(C6H12O6) = 0.01/0.05 = 0.2M

=> Đáp án A


Câu 11:

Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được cht rn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuy kĩ, thy còn lại phn không tan Z. Giả sử các phn ứng xy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

Xem đáp án

Do MgO và Al2O3 không bị khử bởi CO, sau đó Al2O3 bị hòa tan hoàn toàn bởi NaOH dư

=> Cuối cùng chỉ còn MgO, Fe, Cu

=> Đáp án D


Câu 12:

Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nh, trong điều kiện thích hợp, đến khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam cht rn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị ca m :

Xem đáp án

Phân tử lượng B = 2*11,5 = 23

=> B có H2 => KNO3 hếtMg dư

=> H2SO4 hết

số mol Mg phn ứng = mol Mg2+ = (5-0,44)/24 = 0,19

B gồm a mol NO và b mol H2

=> mol B = a + b = 0,08 (1)

khối lượng B = 30a + 2b = 0,08*23 (2) (1) , (2) ==> a = 0,06 và b = 0,02

Mg - 2e ---> Mg2+

0,19--0,38

NO3- + 3e+ 4H+ → NO + 2H2O

0,06-------0,18---0,24-------0,06

2H+ + 2e → H2

0,04------0,04-----0,02

=> mol e nhn = 0,22 < 0,38

=> có     muối NH+4 x mol

NO3- + 8e + 10H + → NH4+ + 3H2O

x-------------8x-----10x------------x

Bo toàn mol e => 0,38 = 0,18 + 0,04 + 8x => x = 0,02 số mol K+ = mol NO−3 = 0,06 + x = 0,08

số mol SO4(2-) = 0,5; mol H+ = 0,5*(0,24 + 0,04 + 10x ) = 0,24

=> Trong dd A có các ion : 0,08 mol K+ , 0,19 mol Mg2+ , 0,02 mol NH4+ và 0,24 mol SO4(2-)

Khối lượng muối = 39*0,08 + 24*0,19 + 18*0,02 + 96*0,24 = 31,08

=> Đáp án C


Câu 13:

Cho các cht: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm c cht sau khi phản ng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phm là:

Xem đáp án

Cả 3 cht xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en tác dụng với hidro đu cho butan mạch thẳng

=> Đáp án B


Câu 14:

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 12,5 gam hai muối KCl và KBr thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr . Hãy xác định số mol hỗn hợp đu:

Xem đáp án

Đt số mol KCl = a, số mol KBr = b

Ta có:

74,5a + 119b = 12,5

143,5a + 188b = 20,78

=> a = 0,04 và b = 0,08

=> Đáp án B


Câu 15:

Cho c cht: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đc (8), HNO3 đc (9), H2O (10), KCl (11), KMnO(12).Trong các điều kiện thích hợp Cacbon  phn ứng trc tiếp được với bao nhiêu cht?

Xem đáp án

C phn ứng lần lượt với O2, CO2, H2, Fe3O4, SiO2, CaO, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, H2O C + O2 (nhiệt độ)=> CO2

C + CO2 (nhiệt độ)=> 2CO C + 2H2 (nhiệt độ)=> CH4

25C + 4Fe3O4 (nhit độ)=> 3Fe4C3 + 16CO

2C + SiO2 (nhiệt độ)=> Si + 2CO

3C + CaO (lò nung điện)=> CaC2 + CO

2C + 2H2SO4 đc => 2CO2 + SO2 + 2H2O

C + 4HNO3 đc => CO2 + 4NO2 + 2H2O

C + H2O (nhiệt độ)=> CO + H2 (hoc CO2 + H2)

=> Đáp án C


Câu 16:

Phát biu không đúng là:

Xem đáp án

Thy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đu cho cùng một monosaccarit sai vì thủy phân saccarozo cho fructozo và glucozo, còn thy phân mantozo chỉ cho glucozo

=> Đáp án C


Câu 17:

Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dn

Xem đáp án

Cùng giá trị pH, tức cùng nồng độ OH-

Ở đây, ở cùng nồng độ thì Ba(OH)2 cho nhiu OH- nht, rồi đến NaOH và sau cùng là NH3 do là bazo trung bình

=> khi cùng nồng độ OH- thì nồng độ mol Ba(OH)2 thp nht, sau đó đến NaOH và cuối cùng là NH3

=> Đáp án D


Câu 18:

Hợp cht X có công thức phân tử trùng với công thức đơn gin nht, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phn phn trăm khối lượng của c nguyên tố C, H, N lần lượt bng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phn ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cu tạo thu gọn ca X là:

Xem đáp án

+%O=35.956%

trong 100g X thì

C:H:N:O = 40,449/12 : 7,865/1 : 15,73/14 : 35,956/16 = 3:7:1:2

=> X có công thức phân tử là C3H7NO2

nX=4,45/89=0.05 + coi X có CT: R-A và X pư với NaOH theo tỉ lệ 1:1 với Na thay thế A trong X

=>nNaOH=nNa=nX=(4,85-4,45)/(23-A)=0,05

<=>23-A=8=>A=15

=>A là CH3

=> X phi có CTCT là: H2NCH2COO-CH3

=> Đáp án D


Câu 19:

Dung dịch nưc của cht A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xut hin kết ta. A và B là:

Xem đáp án

Dung dịch nước ca cht A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B không làm

Cả 4 đáp án đu thỏa mãn điều kin đu tiên, điu kiện 2 loi ý C, điều kin 3 chỉ có ý D có

BaCO3 kết tủa tha mãn

=> Đáp án D


Câu 20:

Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phn phn trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kin)

Xem đáp án

Ta thy 1,75 lít > 1 lít

Chứng tỏ phần tác dụng với nước thì n Na = n NaOH không tác dụng hết n Al, còn phn sau là mới tác dụng hết

Na + H2O --> NaOH + 1/2.H2

x ---- ------ --------> x -----> x/2

Al + NaOH + H2O --> NaAlO2 + 3/2.H2

x <-----x ------------ ------- ------- ------- -> 3x/2

=> x/2 + 3x/2 = 1 <=> x = 0.5

Ta tính số mol do Al sinh ra là = 1.75 - 0.5/2 = 1,5 mol

Al + NaOH + H2O --> NaAlO2 + 3/2.H2

1 <---------- --------- ---------- ----------- 1,5 mol

% m Al = ( 1.27 ) / (1.27 + 0.5.23 ) x 100% = 70,13%

=> %Na = 29,87%

=> Đáp án B


Câu 21:

Đun nóng hn hp gm 1 mol HCOOH, 1 mol CH3COOH và 2 mol C2H5OH ở t oC (trong bình n dung tích không đi) đến trng thái cân bng thì thu đưc 0,6 mol HCOO C2H5 và 0,4 mol CH3COOC2H5. Nếu đun nóng hn hợp gm 1 mol HCOOH, 4 mol CH3COOH và a mol C2H5OH ở điu kin như tn đến trng thái cân bng thì thu đưc 0,8 mol HCOO C2H5. Giá trị a là?

Xem đáp án

Khi đun nóng 1 mol HCOOH, 1 mol CH3COOH, 2mol C2H5OH:

Số mol c cht ở trng thái cân bng:

n(HCOOH) = 1 - 0,6 = 0,4mol; n(CH3COOH) = 1 - 0,4 = 0,6mol

n(C2H5OH) = 2 - 0,6 - 0,4 = 1mol; n(H2O) = 0,6 + 0,4 = 1mol

Hng số cân bng ca các phn ứng este hóa:

Pư của HCOOH: K1 = [H2O].[HCOOC2H5]/[HCOOH][C2H5OH] = 1.0,6/0,4.1 = 1,5

Pư của CH3COOH: K2 = [H2O].[CH3COOC2H5]/[CH3COOH][C2H5OH] = 1.0,4/0,6.1 = 2/3

Khi đun nóng 1 mol HCOOH, 4 mol CH3COOH và a mol C2H5OH:

Gọi b là số mol của este CH3COOC2H5 thu được.

Số mol c cht ở trng thái cân bng:

n(HCOOH) = 1 - 0,8 = 0,2mol; n(CH3COOH) = 4 - b mol

n(C2H5OH) = a - 0,8 - b mol; n(H2O) = 0,8+b mol

Hng số cân bng ca các phn ứng este hóa:

Phn ứng của HCOOH: K1 = (0,8+b).0,8/0,2(a-b-0,8) = 1,5

 1,5a - 1,5b - 1,2 = 4b + 3,2  1,5a - 5,5b = 4,4 [1]

Pư của CH3COOH: K2 =(0,8+b).b/[(4-b)(a-b-0,8)] = 2/3

 K1/K2 = 0,8.(4-b)/b.0,2 = 1,5/(2/3) = 9/4

 b = 2,56 mol

Thay b vào [1], ta được a = 12,32 mol

=> Đáp án C


Câu 22:

Cho c cht có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3  (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Nhng cht tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam là:

Xem đáp án

Các cht thỏa mãn là các cht có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau

=> X, Z, T

= Đáp án B


Câu 23:

Cho 1 mol amino axit X phn ứng với dd HCl (dư), thu đưc m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phn ứng với dd NaOH (), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là:

Xem đáp án

Khối lượng tăng khi cộng HCl bng khối lượng HCl

Nếu amino axit có x nhóm NH2 và y nhóm COOH

=> 22.y - 36,5x = 7,5

Trong các đáp án có x = 1 và x = 2

Nếu x = 1=> y = 2 tc là đáp án D

Nếu x = 2 => y = 3,6 (loi)

=> Đáp án D


Câu 24:

Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào mt lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO (dư) vào dd X, sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam cht rn. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Gọi số mol của FeCl2 là x

→ 127x + 58,5.2.x= 24,4 => x = 0,1.

FeCl2 + 2AgNO3 --> 2AgCl + Fe(NO3)2

0,1------>0,2--------> 0,2-------> 0,1 mol

NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3

0,2-------> 0,2------> 0,2

Fe(NO3)2 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + Ag

0,1---------------------------------> 0,1

m = (0,2 + 0,2)143,5 + 108.0,1 = 68,2 (g)

=> Đáp án A


Câu 25:

Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chc, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol dư và H2O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phn bng nhau. Phn 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 1,008 lit khí H2 (đktc). Phn 2 cho phn ứng tráng bc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phn trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là:

Xem đáp án

gọi số mol ancol phn ứng và dư là a, b,c

RCH2OH + 1/2O2 > RCHO + H2O

 a...................................a............a

RCH2OH + O2 > RCOOH + H2O b...................................b............b

Một nửa hỗn hợp X có:

c/2 mol ancol; b/2 mol RCOOH, (a+b)/2 mol nước , a/2 mol andehit

Phn ứng với Na ta có

n ancol + n axit + nH2O = 2nH2 hay

c+a+2b = 0,09 ,Ta có a+b+c=0,08, nên b=0,01Ta có

nAg = 0,09 -> có thể suy ra được aehit là HCHO rượu là CH3OH

tính được a = 0,04, b = 0,01, c = 0,03

từ đó tính được % oxi hoa = 62,5%

=> Đáp án B


Câu 26:

Cho dãy các cht: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H5CH (toluen). Scht trong dãy phn ứng được với nước brom là:

Xem đáp án

C2H2, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol)

=> Đáp án A


Câu 27:

Cho c cân bng sau:

(1): H2 (k)   I2 (k)  2 HI (k)                      (2): ½ H2 (k) + ½ I2 (k) HI (k)

(3): HI(k) ó ½H2 (k) + ½I2 (k)                         (4): 2HI (k) ó H2 (k) + I2 (k)

(5): H2 (k)   +   I2 (r)  2 HI (k).

Ở nhit độ xác định, nếu KC củan bng (1) bng 64 thì KC bng 0,125 là của cân bng:

Xem đáp án

Chỉ cn áp dụng công thức tính kc, ta dễ dàng suy ra:

K1 = [HI]^2 / [H2][I2]K3 = ([H2][I2])^1/2/[HI] = (1/K1)^1/2 = 1/8 = 0.125

=> Đáp án A


Câu 28:

Khối lượng ca một đon mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đon mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đon mạch nilon-6,6 và capron nêu trên ln lượt là :

Xem đáp án

Tơ nilon – 6,6 có công thức phân tử [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n

M 1mt xích = 226 Số lượng mắt xích là : 27346/226 = 121

capron : [-NH-(CH2)5-CO-]n có M của 1 mắt xích là : 113

-->số mt xích là : 17176/113 = 152

=> Đáp án B


Câu 29:

Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa cht là:

Xem đáp án

Dùng KI và hồ tinh bột. Ozon phn ứng với KI to ra I2, I2 tác dụng với hồ tinh bột to phn ứng màu xanh đc trưng

=> Đáp án D


Câu 30:

Trộn  lẫn 3 dd H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M vi những thể tích bng nhau thu được dd A. Ly 300 ml  dd A cho phn ứng  với V  lít dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH = 2. Giá trị V là:

Xem đáp án

Để có được 300ml dung dịch A thi phi cn mỗi dung dịch axit là 100ml

=> tổng n H+= ( 0,1.2 + 0,2 + 0,3 ). 0,1 = 0,07 mol

Ở  dung dịch B có tổng n OH− = 0,49.V mol

ng dung dịch thu được pH = 2 => dư H^+ = 0,01. ( 0,3 + v ) mol (1)

phn ứng : H+ +OH− → H2O

 theo phn ứng thì nH+ dư = 0,07 - 0,49.V (2) từ 1 và 2 => 0,07 - 0,49.V = 0,01. ( 0,3 + v )

=> V = 0,134 lit

=> Đáp án D


Câu 31:

Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

Xem đáp án

HF không thể chứa trong bình thy tinh vì thy tinh được làm từ SiO2 có thể tác dụng với HF

=> Đáp án A


Câu 33:

Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam cht rn. Giá trị ca m là:

Xem đáp án

Bài này ta có thể chia làm 2 trường hợp

TH1 sau pư Mg còn dư. Chỉ có phn ứng (1) khối lượng cht rn thu được là

Fe vào Mg dư

nFe = nFeCl3 = 0,12 mol => mFe = 0,12*56 = 6,72g > 3,36 (loi)

TH2 Xy ra 2 phn ứng (1) và (2) ( khi Mg hết FeCl3 còn sẽ tác dụng tiếp với Fe)

3Mg + 2FeCl3 ---> 3MgCl2 + 2Fe (1)

a --------->2a/3 ----------------> 2a/3

Fe + 2FeCl3 --> 3FeCl2 (2)

2a/3-0,06 --> 2(2a/3 - 0,06)

đt nMg = a mol

nFe dư sau pư 2 = 3,36:56 = 0,06 mol

=> nFe (2) = (2a/3 - 0,06) mol

theo pư 1, 2 nFeCl3 = 2a/3 + 2(2a/3 - 0,06) = 0,12 mol

=> a = 0,12 mol

=> m = 0,12*24 = 2,88 g

=> Đáp án B


Câu 34:

Phát biu không đúng là:

Xem đáp án

D

Axit axetic phn ứng với dd NaOH, ly dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO lại thu được axit axetic sai vì axit H2CO3 yếu hơn CH3COOH nên không thể tác dụng ngưc lại để thu được axit axetic

=> Đáp án D


Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg bng dd HNO3  thu được sn phm khử duy nht là NH4NO.Số mol HNO3 tạo muối là:

Xem đáp án

4Mg + 10HNO3   -> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Ta có nMg = 1,5 mol

=> số mol HNO3 tạo muối là 1,5.2 (Trong MgNO3) + 1,5:4 (trong NH4NO3 - chỉ tính N trong gốc NO3) = 3,375 mol

=> Đáp án D


Câu 36:

Cho c yếu tố sau: (a) nồng độ cht; (b) áp sut ;  (c) xúc tác; (d) nhiệt độ ;  (e) din tích tiếp xúc. Nhng yếu tố ảnh hưng đến tốc độ phn ứng nói chung là:

Xem đáp án

Cả 5 nhân tố đều nh hưởng tới tốc độ phn ứng

=> Đáp án D


Câu 37:

Thc hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dd NaCl vào dd KOH.                 (II) Cho dd Na2CO vào dd Ca(OH)2.

(III) Cho Cu(OH) vào dd NaNO3.       (IV) Điện phân dd NaCl với đin cực trơ, có màng ngăn.

(V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3.          (VI) Cho dd Na2SO vào dd Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đu điu chế được NaOH là:

Xem đáp án

Các ý điu chế được NaOH là II, IV và VI

NaCl + KOH => không phn ứng

Na2CO3 + Ba(OH)2 => BaCO3 + 2NaỌH (loi kết tủa thu được NaOH) Cu(OH)2 + NaNO3 => không phn ứng

2NaCl + 2H2O => (Đin phân dug dch có màg ngăn)

=> 2NaOH + H2 + Cl2 NH3 + Na2CO3 => không phn ứng

Na2SO4 + Ba(OH)2 => BaSO4 + 2NaOH (loi kết tủa thu được NaOH)

=> Đáp án A


Câu 38:

Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chc, mch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dd AgNO trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị ca m là:

Xem đáp án

RCH2OH +CuO = RCHO +Cu +H2ORCH0 +AgNO3 -> Ag (0,5 mol)

xét tlệ nRCHO:nAg =1:2 => nAg= 0,2.2=0.4 khác 0.5 => phi có HCHO -

=> đồng đng là CH3CHO

HCHO +AgNO3 -> 4Ag

x--------------------->4x

CH3CHO +AgNO3 ->2Ag

 y---------------------->2y

=> Ta có hệ pt: x + y = 0,2 và 4x+2y =54 <=> x=0.05 và y= 0.15

=> m = 0.05.32 + 0,15.46 = 8,5 (g)

=> Đáp án A


Câu 39:

Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp cht) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd AgNO3 1M cho đến khi phn ứng xy ra hoàn toàn. Lc dd, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại Mn là:

Xem đáp án

n(AgNO3) = 1.0,2 = 0,2mol

2AgNO3 + M → M(NO3)2 + 2Ag

0,2                            0,1 m

[M(NO3)2] = 0,1(M+124) = 18,8g

→ M = 64. M là Cu

=> Đáp án D


Câu 40:

Cu hình electron ca ion X 2  1s22s22p63s23p63d6. Trong bng tun hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuc:

Xem đáp án

Cu hình của X là 1s22s22p63s23p6 4s2 3d6

=> chu kì 4 (có 4 lớp e), nhóm VIIIB (có 8e lớp ngoài cùng (2e ở 4s2 và 6e ở 3d6)

=> Đáp án A


Câu 41:

Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO3) AgNO3. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rn gồm ba kim loại là:

Xem đáp án

Thứ tự trong dãy điện hóa: Al > Fe > Cu >Ag

=> Kim loi thu được gm có Fe, Cu, Ag (đng sau trong dãy điện hóa)

=> Đáp án B


Câu 42:

Cho c cht sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzaehit aêhit acrylic, axit axetic propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Scht tham gia phn ứng tráng gương là:

Xem đáp án

Các cht có thể tráng gương gồm: Glucozo, mantozo, fructozo, benzandehit, andehit acylic, propanal, axit

fomic, etyl fomat

=> Đáp án C


Câu 43:

Cho phn ứng oxi hóa khử giữa Al và HNO3 tạo sn phm khử duy nht là N2O .Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 làm cht oxi hóa là

Xem đáp án

8Al + 30HNO3 => 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

=> tỉ lệ 4:1 (24 : 6)

=> Đáp án C


Câu 45:

c dd riêng bit sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng c dd có pH < 7 là:

Xem đáp án

Các cht có pH < 7 là (có số nhóm COOH nhiu hơn NH2):

C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH

=> Đáp án D


Câu 46:

Cho c cht dưới đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, . Các cht đin li mạnh là:

Xem đáp án

Ngoi trừ H2SO3 là axit yếu, các cht đin ly mạnh là HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4, Ag2SO4

=> Đáp án D


Câu 47:

Cho 1,55 gam phốt pho phn ứng với 2,128 lít Cl2( ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm PCl3, PCl5. Thy phân hoàn toàn A thu được dung dịch B, cho 200 gam dung dịch NaOH 7% vào B sau phn ứng cô cạn dung dịch còn lại m gam cht rn khan. Giá trị ca m là:

Xem đáp án

nP = 0,05, nCl2 = 0,095

Bo toàn nguyên tố, ta được nPCl3 = 0,03, nPCl5 = 0,02

PCl3 + 3H2O -> H3PO3 + 3HCl

PCl5 + 4H2O -> H3PO4 + 5HCl

=> nH3PO4 = 0,05 mol, nHCl = 0,19 nNaOH = 0,35 mol

=> Sau phn ứng có:

0,05 mol Na3PO4, 0,19 mol NaCl và 0,01 mol NaOH dư

=> m = 19,715

=> Đáp án A


Câu 48:

Đin phân (với điện cực trơ)200 ml dung dịch CuSO4  nồng độ x M, sau một thời gian thu được dung dịch Y vn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đu. Cho 16,8 gam bột st vào Y, sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu đưc 12,4 gam kim loi. Giá trị của x là:

Xem đáp án

Do dd Y vn còn màu xanh => Cu2+ chưa điện phân hết. Gọi a là số mol đã Cu2+ điện phân.

Cu2+ + 2e ---> Cu

a............2a.........a

2H2O ---> 4H+ + O2 + 4e

.................2a.....0.5a....2a

Ta có: mgim = mCu + mO2

=> 64a + 0.5a*32 = 8 => a = 0.1

nCu2+ chưa đp = 0.2x - 0.1

Fe + 2H+ --->....

0.1....0.2

Fe + Cu2+ ----> Cu

0.2x-0.1.............0.2x-0.1

mFe bđu - mFe pacid + mtăng do Fe + Cu2+ = mkl

=> 16.8 - 0.1*56 + 8*(0.2x - 0.1) = 12.4

=> x = 1.25

=> Đáp án D


Câu 49:

Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đu được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là:

Xem đáp án

A là tripeptit =>có 3 N trong công thc phân tử

Ta có 3*14/M=19.36%=>M=217=> gồm 2 ala và 1 gly

Tương tự với B =>M=288 =>gồm 3 ala và 1 gly

Gọi a, b lần lượt là số mol A và B

ta có a+b=0.1 mol

Bào toàn khối lượng ta có

217a+3a*40+288b+4b*40-18a-18b=36.34 a=0.06;b=0.04 mol

tỉ lện a:b=3:2

=> Đáp án B


Câu 50:

Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dd HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khi hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị ca m là:

Xem đáp án

M (trung bình NO và NO2) = 16,6.2 = 33.2 gam. n (NO và NO2) = 0.05 (mol)

Gọi x = số mol NO, y = số mol NO2.

Ta có hệ phương trình:

x + y = 0.05

( 30x + 46y )/ (x + y) = 33.2

Gii hệ phương trình => x = 0.04, y = 0.01

Số mol HNO3 phn ứng = 0,04 . 4 + 0,01 . 2 = 0.18 mol.

3 Cu ........ + ..... 8HNO3 ------> ........

0.0675.................0.18 => m Cu = 0.0675 . 64 = 4.32 gam.

=> Đáp án B


Bắt đầu thi ngay