Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 5)

  • 4244 lượt thi

  • 48 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tơnitron thuộc loại tơ

Xem đáp án

Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua

=> Đáp án C


Câu 2:

Cho c cặp kim loại nguyên cht tiếp xúc trc tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi ln lượt nhúng c cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

Xem đáp án

Fe bị phá hy trước nếu kim loại còn lại đứng sau Fe trong dãy điện hóa (đóng vai tcực dương)

=> Cu, Ni, Sn

 => Đáp án B


Câu 3:

Nguyên tử được cấu tạo bởi các ht

Xem đáp án

Nguyên tử được cu tạo bởi Proton,electron, nơtron

=> Đáp án C


Câu 4:

Anilin có công thức phân tử là

Xem đáp án

Công thức phân tử của anilin là C6H5NH2

(vòng cacbon nối với NH2)

=> Đáp án A


Câu 5:

Tổng số nguyên tố của chu kỳ 2 và 6 trong bng Hệ Thống Tun Hoàn là

Xem đáp án

Chu kì 2 có 8 nguyên tố, chu kì 6 có 18 nguyên tố

=> Đáp án B


Câu 6:

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ cha một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO3, NO3 . Đó là 4 dung dịch       

Xem đáp án

PbCl2, BaCO3, PbSO4 kết tủa nên loại B, C, D

=> Đáp án A


Câu 7:

Dn khí H2 qua cht rn X nung nóng thy khối lượng ca X gim. Nếu Cho X phn ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dch A và cht rn B. X là

Xem đáp án

X có thể bị khử bơi Hidro => Loi A và B

X tác dụng với HCl dư cho ra dung dch A và rn B nên X phi là CuO, nếu là Fe2O3 sẽ tan hết và không thu được rắn

=> Đáp án C


Câu 9:

Cho c cht sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số cht làm mt màu nước brom là

Xem đáp án

Các cht làm mát màu brom gồm stiren, axetilen, etilen

=> Đáp án D


Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mt khác, để trung hoà x mol Y cần va đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

Xem đáp án

Theo bài ra, Y có 4C và có 2 nhóm COOH

=> Đáp án D


Câu 11:

Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam hai kim loại. Phn trăm khối lượng ca Fe trong hỗn hợp ban đu là

Xem đáp án

nCu=0.21 nMg=a,nFe=b

24a+56b=9.2

a*(64-24)+(0.21-a)*(064-56)=15.68-9.2 nên a=0.15 b=0.1

%fe=60.8%

Đáp án A


Câu 12:

Kim loi dẫn đin tốt nhlà

Xem đáp án

Bc là kim loại dn điện tốt nht trong số tt c các kim loại, rồi tới đồng, vàng ...

=> Đáp án B


Câu 13:

Phát biu nào sau đây sai

Trong chu kì theo chiều tăng dn của đin tích ht nhân nguyên tử thì

Xem đáp án

Trong 1 chu kì, bán kinh nguyên tử gim dần, không kể kim loại hay phi kim

=> Đáp án A


Câu 14:

Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phi là polime tổng hợp?

Xem đáp án

xenlulozơ triaxetat có nguồn gốc là xenlulozo => Tơ nhân tạo hay còn gọi là bán tổng hợp

=> Đáp án D


Câu 15:

c nhn xét :

a,Amino axit là cht rn vị hơi ngọt

b, Protein có phn ứng màu biure với Cu(OH)2

c, Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ c gc α-amino axit

d,Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa c amino axit là liên kết peptit. Số nhn xét đúng là

Xem đáp án

Nhn xét d sai vì phi là những anpha amino axit mới gọi là liên kết peptit

=> Đáp án B


Câu 16:

Phenol có công thức phân tử là

Xem đáp án

Công thức đúng là phenol là C6H5OH (nhóm OH gn với nhân thơm)

=> Đáp án C


Câu 17:

Chia m gam hn hợp X gồm CuO,Fe2O3 cùng khối lượng thành 2 phn bng nhau

-Phn 1: Tác dụng với cacbon khi đun nóng thu được 8,96 lit hỗn hợp CO2 ,CO (đktc)  có tỉ khối đi với H2 là19

và x gam hai kim loại .

-Phn 2: Tác dụng va hết với V lit dung dịch HNO3 1 M .Giá trị ca m và V là

Xem đáp án

M trung bình hh khí=38 tích chéo có nCO/nCO2=3/5 n khí=0.4

nCO2=0.25 nO=0.25*2+.0.15=0.65

nH+ để phan ứng vs các oxit=2*0.65=1.3

 V=1.3 nCuO=a,nFe2O3=b a+3b=.65

80a=160b a=0.26,b=0.13 m=83.2

Đáp án A


Câu 18:

Đin phân dung dịch X chứa 0,2 mol FeCl3  và 0,1 mol CuCl2. Thời gian điện phân để thu được hết kim loại là t (s). Nếu chỉ điện phân trong 0,6 t (s) trong điều kiện như trên thì khối lượng kim loi thu được ở catot là:

Xem đáp án

t (s) ne trao đổi = 0,2.3+0,1.2=0,8 mol

 => 0,6t (s) ne trao đổi = 0,8.0,6=0,48 mol

 Quá trình đin phân tại catot :

 Fe3+ +e -> Fe2+

 0,2      0,2

 Cu2+ +2e -> Cu

 0,1     0,2

 Fe2+ +2e -> Fe

 0,08    0,04

 Khối lượng kim loại thu được ở catot là: m=0,1.64+0,04.56=8,64g

Đáp án D


Câu 19:

Ancol etylic có công thc phân tử là

Xem đáp án

Công thức phân tử của ancol etylic là C2H5OH

=> Đáp án A


Câu 20:

Dãy gồm các kim loi đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường to ra dung dịch kim là:

Xem đáp án

Loi Fe, Be, Zn

=> Đáp án B


Câu 21:

Tên gọi của hp cht hữu cơ  CH2=CH OOCCH3   là:

Xem đáp án

Axit là CH3COOH => axetat

=> vinyl axetat.

=> Đáp án B


Câu 22:

Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không đổi) đến khối lượng không đổi, còn lại 16,4 gam cht rn. Hp thụ toàn bộ khối lượng khí COsinh ra vào dung dch Ychứa    0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phn ứng là.

Xem đáp án

nCO2=0.35

 nOH-=0.4

 OH-   + CO2 -------> HCO3-

0.4            0.3

0.05           0.35

0.35           0.05HCO3-   + OH --------> CO3(2- + H20

 0.3               0                     0.05

mBaCo3=9.85

đáp án B


Câu 23:

Cho dãy c cht: Mg, Zn, Fe, Cu và Al. Số kim loại phn ứng vi dung dịch  HCl là

Xem đáp án

Kim loi phản ng với dung dịch HCl phải đứng trước H+ trong dãy điện hóa=> Loi Cu=> Đáp án D


Câu 24:

Trimetylamin có công thc cu tạo thu gọn là

Xem đáp án

Trimetyl => có 3 gc metyl => (CH3)2NCH3.

=> Đáp án D


Câu 25:

Axit photphoric và axit nitric có công thc tương ứng là

Xem đáp án

Để ý cả 4 đáp án axit photphoric đu là H3PO4, axit nitric là HNO3

=> Đáp án D


Câu 26:

Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu đưc 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Công thức 2 anken là

Xem đáp án

n CO2=0.4

nH20=0.75

ta có anken nên cháy tạo nCO2=nH20 nên n H2=0.3

n 2 anken=0.2 nên số C trung bình=0.45/0.22.25 vy 2 anken là C2H4 và C3H8

Đáp án C


Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 C2H5COOCH3 cho toàn bộc sn phm cháy qua dung dịch nước vôi trong thy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

Xem đáp án

M 2 cht băng nhau nên tổng sô mol =0.18

 

nCO2=0.18*4=0.72

nH20=0.18*4=0.72

m bình tăng =44.64

Đáp án C


Câu 28:

c phát biểu về cabohiđrat:

a.Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

b.Sn phm thuỷ phân xenlulozơ đến cùng (xúc tác, H+, nhiệt độ) tham gia phn ứng tráng gương c.Các dung dịch monosaccarit cũng như các dung dịch đisaccarit đu phn ứng với đồng (II) hiđroxit

d.Thuỷ phân hoàn toàn(xúc tác, H+, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như xenlulozơ đu cho cùng một monosaccarit

Số phát biu đúng là

Xem đáp án

Các ý đúng là a, b, c. ý D sai vì saccarozo cho fructozo và glucozo, trong khi xenlulozo chỉ cho glucozo

=> Đáp án D


Câu 29:

Chia m gam Mg làm hai phn bng nhau:

Phn I :đem hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được x mol hiđro.

Phn II: đem hòa tan va hết trong dung dịch cha y mol HNO3thì thu được khí đinioxit là sn phm khử duy nht của N+5.Mối liên hệ giữa x với y là

Xem đáp án

2H+   +2 e   ----> H2

Mg  --------> Mg2+     + 2e

p2:

Mg   -------->Mg2+ +2e

N(+5) +e --------> N(+4)

vy 2x=y

=>D


Câu 30:

Axit axetic có công thc phân tử là

Xem đáp án

Ln lượt ý A là axit fomic, ý B là axit axetic, ý C là phenol và ý D là axit propionic

=> Đáp án B


Câu 31:

Chỉ tcặp khí nào sau đây ta điu chế được axit nitric

Xem đáp án

NO + O2 -> NO2

NO2 + O2 + H2O -> HNO3

=> Đáp án D


Câu 32:

Anilin không phn ứng với

Xem đáp án

anilin có tính bazo yếu nên không phn ứng vi bazo là NaOH

=> Đáp án C


Câu 33:

Kim loi đồng được điều chế bng phương pháp

Xem đáp án

Đồng đưc điều chế bng phương pháp nhiệt luyn (hoạt động hóa hc yếu)

Đáp án A


Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần va đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sn phm vào bình cha nưc vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị ca V là

Xem đáp án

mCO2+mH20=16.8

nCO2=nCaCO3=0.3 mH20=3.6

nH20=0.2 nên nO2 cần dùng=0.3+0.1-0.1=0.3

V=0.3*22.4=6.72

Đáp án C


Câu 35:

Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn (sn phm khử duy nht là NO), cô cạn dung dịch sau phn ứng thu được khối lượng muối khan là

Xem đáp án

nCu=0,15 ; nNO3-= 0,2 ; nH+ = 0,4

3Cu + 8H+ + 2NO3- -> 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

 => NO3- dư ; Cu2+ , H+ hết

 Dung dịch sau phn ứng gồm 0,1 mol SO42- ; 0,15 mol Cu2+ 0,2 mol NO3-

 cạn dung dịch sau phn ứng thu được  khối lượng muối khan là :

0,1.96+0,15.64+0,2.62= 31,6g

Đáp án B.


Câu 36:

Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần ly để sn xut ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xut phản ng đt 75% là

Xem đáp án

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 -> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

Khối lượng xenlulozơ : 445,5 : 297 . 162 : 75% = 324 kg

Khối lượng axit nitric : 445,5 : 297 . 3 . 63 : 75% = 378 kg

Đáp án D.


Câu 37:

Cho c cht sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Scht làm quỳ tím chuyn màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là


Xem đáp án

Các cht làm quỳ hóa hng là: axit glutamic, axit fomic

Các cht làm quỳ hóa xanh: Lysin, trimetyl amin

=> Đáp án D


Câu 38:

NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phn ứng

N2 + 3H2 ó 2NH3

Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 ln thì tốc độ phn ứng tăng

Xem đáp án

A do nồng độ tăng 2 nng hệ số trong phương trình là 1:3:2 nên khi tăng như vây phan ứng tăng  2^1*2^3=16.

Đáp án A


Câu 39:

Axit glutamic có công thc thu gọn là

Xem đáp án

Axit glutamic có 2 nhóm COOH và không có Na => Loi A và D

 ý B sai vì không có nhóm NH2, không phi amino axit

 => Đáp án C


Câu 40:

Thc hiện các thí nghiệm sau:

(a). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.                       

(b). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH

(c). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).                    

(d). Sục khí H2S vào dung dch CuCl2. (

e). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.                        

(g). Sục khí SO2 vào dung dch H2S.

Số thí nghiệm có phn ng oxi hoá- khử xy ra là

Xem đáp án

(a). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.

(b). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH

(g). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

Đáp án D


Câu 41:

Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvc. Thy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là

Xem đáp án

% khối lượng alanin = 33,998%

 => trong 50 000 đvC có 33,998% . 50 000 = 16 999

 => số mt xích: 17 000 : 89 = 191

 => Đáp án D


Câu 42:

c phát biểu :

a.Tính oxi hóa của clo mnh hơn Iot

b.Trong hợp cht các nguyên tố halogen đu có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7

c.Các mui AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước

d .HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dn từ trái qua phi. Số phát biu đúng là

Xem đáp án

Chỉ có ý A đúng.

 ý B, F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp cht

 ý C, AgF tan

 ý D là tính khử tăng dn

 => Đáp án D


Câu 43:

Khi lên men rưu m gam glucozơ  (hiu sut 100%) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) .Giá trị của m là

Xem đáp án

Ta có nCO2 = 0,4 mol => nglucozo = 0,2 mol

=> m = 180 . 0,2 = 36 gam

 => Đáp án D


Câu 44:

Hn hp khí X gm SO2 và O2 có tkhi đi vi H2 bng 24. Sau khi đun nóng hn hp tn vi cht c tác thu đưc hỗn hp khí Y gm SO2, O2 và SO3 có tkhi đối vi H2 bng 30. Phn trăm smol ca O2 trong hn hợp Y là

Xem đáp án

dX/H2 = 24 => trong hn hợp khí X , nSO2 = nO2

 Đt nSO2 = nO2 = a mol

 2SO2 + O2 -> 2SO3

 Đt nO2 phn ứng = b mol

 Sau phn ứng, hỗn hợp Y gồm a-2b mol SO2 , a-b mol O2 và 2b mol SO3 dY/H2 = 30 <=> 64(a-2b)+32(a-b)+80.2b=2.30.(2a-b) => a=5/2b

Phn trăm số mol của O2 trong hỗn hợp Y là: (a-b)/(2a-b) = 37,5%

Đáp án D


Câu 45:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức  X cần vừa hết 10,08 lit oxi đktc, sinh ra 8,96 lit CO2 đktc mặt khác m gam X phn ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M . Số đồng phân cấu tạo của X có dng CxHy-OOCH là

Xem đáp án

nCO2=0.4,

nNaOH=0.1 nên 1 phân teste có 4 nguyên tử C

nO2(trong phân tử este)=0.1 nên nH20=0.45*2+0.1*2-0.4*=0.3 ctpt là C4H6O2

pt có 2 liên kết pi

 HC-OO-CH2-CH=CH2

 HC-OO-CH=CH-CH3(cis -trans)

Đáp án A


Câu 46:

Cho  c  cht  :  CH3COONH4,  Na2CO3,  Ba(OH)2,  Al2O3,  NH4Cl,  KHCO3,  NH4H2PO4,  Al   (NH4)2CO3 .Scht vừa phn ứng với dung dịch HCl và vừa phn ứng với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Các cht thỏa mãn gồm  CH3COONH4, Al2O3, NH4Cl, KHCO3, NH4H2PO4, Al và (NH4)2CO3

=> Đáp án C


Câu 47:

Tên gọi của cht có mùi thơm chuối chín là

Xem đáp án

Este có mùi chuối chín được giới thiu trong phn este, công thức Isoamylaxetat  (đọc thêm c este trong phn đọc thêm cuối bài)

=> Đáp án B


Câu 48:

Dung dịch X có chứa :0,1 mol Ca2+;0,3mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- .Cô cạn X ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đi, được m gam cht rn khan. Giá trị ca m là

Xem đáp án

Bo toàn đin tích : a = 0,1.2+0,3.2-0,4=0,4

 Gọi M là CTTB của Mg và Ca => M = 28

 M(HCO3)2 -> MCO3 -> MO

 Sau khi nung, cht rn còn lại gồm 0,4 mol Cl- , 0,2 mol M2+ , và 0,2 mol MO

 Vy m = 0,4.35,5+0,2.28+0,2.44=28,6g

Đáp and A


Bắt đầu thi ngay