IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề minh họa môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề 16)

  • 4045 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 9:

Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu
Xem đáp án
Đáp án C. đỏ thẫm.

Câu 10:

Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
Xem đáp án
Đáp án B. Manhetit.

Câu 12:

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?
Xem đáp án
Đáp án C. CH3COOC(CH3)=CH2.

Câu 13:

Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
Xem đáp án
Đáp án C. C3H5(OOCC17H35)3.

Câu 14:

Chất tham gia phản ứng tráng gương là
Xem đáp án
Đáp án A. Fructozơ.

Câu 15:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
Xem đáp án
Đáp án A. (CH3)3N.

Câu 16:

Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
Xem đáp án
Đáp án C. alanin.

Câu 17:

Polime nào sau đây có tính dẻo?
Xem đáp án
Đáp án D. Poli(vinyl clorua).

Câu 18:

Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
Xem đáp án
Đáp án D. Ca(H2PO4)2.

Câu 19:

Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
Xem đáp án
Đáp án B. CnH2n (n ≥ 2).

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây sai?
Xem đáp án
Đáp án D. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch muối.

Câu 23:

Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
Xem đáp án
Đáp án C. 1,08 gam.

mFe=2,52mO=3,482,52=0,96nO=0,06nAl2O3=0,02nAl=0,04mAl=1,08gam.


Câu 24:

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
Xem đáp án
Đáp án C. Fe(NO3)3.

FeSO4Fe2(SO4)3+NaOHFe(OH)2Fe(OH)3+HNO3Fe(NO3)3


Câu 25:

Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
Xem đáp án
Đáp án C. 600 ml.

NaK+H2ONa+OHK++HClNa+ClK++H2OH2:0,03nOH=2.nH2=0,06=nH+VHCl=0,060,1=0,6lít=600ml


Câu 28:

Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là
Xem đáp án
Đáp án B. 10 gam.
C6H12O6+AgNO3/NH32Ag0,05                                                  0,1mola=0,05.18090%=10gam.

Câu 29:

Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
Xem đáp án
Đáp án C. 11,15.

NH2CH2COOH+HClClNH3CH2COOH                              0,1  mol                                                                             0,1molmmuoi  =0,1.  111,5=11,15gam.       


Câu 30:

Phát biểu nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Đáp án A. Amilopectin có mạch phân nhánh.

Câu 31:

Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
Xem đáp án
Đáp án B. 3 : 4.

hhKHCO3:0,8mCaCO3:0,2mm(gam)toran ​YK2CO3CaOH2OranZ:  CaCO3:0,2mddE:KOHK2CO3d­HCl1MBat dau thoat khi:V1litKhi thoat het:V2litVì dd E tác dng vi HCl to khí  K2CO3 dư  BT (Ca)  mCaCO3 = 0,2m (gam)  mKHCO3 = 0,8m (gam) 

Vì MCaCO3 = MKHCO3 nKHCO3nCaCO3=0,8m0,2m=4ChonnKHCO3=4molnCaCO3=1molnK2CO3=2molnCaO=1mol

CaO + H2O  Ca(OH)2 1 mol               1 mol Ca(OH)2 + K2CO3  CaCO3 + 2KOH   1 mol      <    2 mol                2 mol                                      Dư: 1 mol

PTHH  (1) OH- + H+  H2O                   2         2             (2) CO32- + H+  HCO3-                     1         1                     1             (3) HCO3- + H+  CO2 + H2O                     1           1V1V2=nH+(1,2)nH+(1,2,3)=34


Câu 33:

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
Xem đáp án
Đáp án C. 4,296.

+  nmuoi=3nC3H5(OH)3=0,21nmuoi=2,5x+1,75x+x=0,21x=0,04Xquy  doiC3H5(OH)3:  0,07C15H31COOH:  0,1C17H33COOH:  0,07C17H35COOH:  0,04H2O:  0,21  molmX=59,36  gam

+  59,36  gam  XO2,  toBTE:  nO2=14.0,07+92.0,1+102.0,07+104.0,044=5,37  mol47,488  gam  XO2,  tonO2=5,37.47,48859,36=4,296  mol


Câu 35:

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
Xem đáp án
Đáp án C. 0,98.

+  nOH=nH+  (H2O)=2nH2=0,04nOH0,04=nH+  (HCl)0,02+2nCu(OH)2?nCu(OH)2=0,01  molnCu(OH)2=0,98  gam


Câu 36:

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
Xem đáp án
Đáp án A. 33,0 gam.

+  1<nKOHnX<2X+KOHY  (no,don chuc, co phan ung trang bacX  có  este  ca  phenoleste  ca  ankinY  có  dng  CnH2nO.+  neste của  ankin+neste  ca  phenol=0,1neste  ca  ankin+2neste  ca  phenol=0,5neste  ca  ankin=0,1neste  ca  phenol=0,2nCnH2nO=0,1  mol.+  BTE  khi  Y  cháy:  0,1.(6n2)=0,25.4n=2Y  là  CH3CHO.+  Ta  có:  X+KOH0,5  molmuoi53  gam+CH3CHO0,1  mol+H2O0,2  molmX=33  gam


Câu 37:

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Xem đáp án
Đáp án C. 14,5.

FexOyCu,CuO+0,3molHClFe2+Cu2+Cl:0,3+AgNO3AgCl:0,3molAg:51,150,3.143,5108=0,075molnFe2+=nAg+phan ung=nAg=0,075molnCu2+=(0,30,075.2):2=0,075mol.+2.nO2=nCl=0,3molnO2=0,15mol.mX=3,2+0,075.56+0,075.64+0,15.16=15,6gan nhat voi  14,5.


Câu 38:

Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
Xem đáp án
Đáp án B. 0,5.

+  0,2  mol  Xquy  doiCxHyNt:  0,2  molCO2O2CO2H2O:  0,48  molN2:  0,07  molBTH:  0,2y=0,48.2BTN:  0,2t=0,07.2y=4,8t=0,7+  0,2  mol  X+0,07  mol  Br20,2kX=0,070,2.2xy+t+22=0,07x=1,4nO2=nC+nH2O2=1,4.0,2+0,482=0,52  gan nhat voi  0,5


Câu 39:

Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là
Xem đáp án
Đáp án B. 9.

+  Equy  doiHCCOOBTH:  nH=2nH2O=0,55BTE:  nC=4nO2nH4=0,26BTKL:  nCOO=6,750,26.120,5544=0,07n2  ancol=n2  muoi  X,  Y=0,07  mol

+  2  ancolquy  doiCH3OH:  0,07  molCH2:  y  molBTE:  0,07.6+6y=0,18.4y=0,05CH3CH2OH:  0,05CH3OH:  0,02

nC  trong  X,  Y=0,260,05.20,02=0,14nH  trong  X,  Y=0,550,05.50,02.3=0,24C(X,  Y)=0,14:0,07=2H(X,  Y)=0,24:0,07=3,42

X  là  CH3CH2COONa:  0,015  Y  là  CH2=CHCOONa:  0,055    thoa man hoac  X  là  CH3CH2COONa:  0,0425  molY  là  CHCCOONa:  0,0275  molloai.


Bắt đầu thi ngay