Luyện tập trang 19-20
-
4149 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) với
b) với
c) với và
d) với
(vì a < 0 nên |a| = -a, với mọi b ≠ 0 nên )
(vì a > 3 nên |a - 3| = a - 3)
Vì b < 0 nên |b| = -b
Vì a ≥ -1,5 nên 3 + 2a ≥ 0. Do đó: |3 + 2a| = 3 + 2a
Vậy:
(vì a < b < 0 và b < 0 nên |a - b| = -(a - b), ab > 0)
Câu 4:
Tìm x, biết:
a)
b)
- Với x ≥ 3 thì |x - 3| = x - 3 nên ta được:
x - 3 = 9 ⇔ x = 12
- Với x < 3 thì |x - 3| = 3 - x nên ta được:
3 - x = 9 ⇔ x = -6
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 12; x = -6
Câu 5:
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
b)
c) và
d)
a) Đúng, vì
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa.
(Lưu ý: có nghĩa khi A ≥ 0)
c) Đúng, vì
d) Đúng, vì
Do đó: (giản ước hai vế với )
Câu 6:
Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đô cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Hình 3
Dựa vào định lý Pitago, ta thấy mỗi cạnh của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do hai ô vuông ghép lại, nên hình đó có bốn cạnh bằng nhau và bằng
Tứ giác MNPQ là hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
Mỗi đường chéo của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do ba ô vuông ghép lại, nên giác NMPQ có hai đường chéo bằng nhau và bằng
Hình thoi MNPQ là hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Diện tích hình vuông MNPQ:
S =