Ôn tập chương I
-
4159 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
Chứng minh với mọi số a.
Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để xác định.
Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.
Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.
Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và .
Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và .
xác định khi A ≥ 0 hay nói cách khác : điều kiện xác định của căn bậc hai là biểu thức lấy căn không âm.
Câu 3:
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
a)
= (√22.2 - 3√2 + √5.2)√2 - √5
= (2√2 - 3√2 + √5.√2)√2 - √5
= (2 - 3 + √5)√2.√2 - √5
= (-1 + √5).2 - √5
= -2 + 2√5 - √5
= -2 + √5
b) 0,2√((-10)2.3) + 2√(√3 - √52)
= 0,2.10√3 + 2|√3 - √5|
= 2√3 + 2(√5 - √3)
= 0,2.10.√3 + 2|√3 - √5|
= 2√3 + 2(√5 - √3)
= 2√3 + 2√5 - 2√3
= 2√5
Câu 4:
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)
a) b)
c) d)
a)
=
=
= với x ≥ 1
=
= (với x, y, a và b đều không âm)
(với a + b, a - b đều không âm)
d)
= (tách 12 = 16 - 4 và đổi vị trí)
Câu 5:
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
a) tại a = -9
b) tại m = 1,5
c) tại
d) tại
Tại a = -9 ta được:
= 3√-(-9) - |3 + 2(-9)|
= - |3 - 18|
= 3.3 - |-15| = 9 - 15 = -6
Tại a = √2 ta được:
= |1 - 5√2| - 4√2
= (5√2 - 1) - 4√2
= √2 - 1
Tại x = -√3 ta được:
= 4(-√3) - |3(-√3) + 1|
= -4√3 - |-3√3 + 1|
= -4√3 - (3√3 - 1)
= -7√3 + 1
Câu 6:
Tìm x, biết:
a)
b)
⇔ -2x + 1 = 3
⇔ -2x = 2
⇔ x = -1 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 2 và x = -1
Câu 7:
Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
b)
c) với a,b dương và
d) với
Biến đổi vế trái:
= (1 + √a)(1 - √a)
= = 1 - a = VP (đpcm)
Câu 8:
Cho biểu thức
Q = với
a) Rút gọn Q.
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b.
a) Rút gọn
b) Thay a = 3b vào ta được: