Thứ năm, 25/04/2024
IMG-LOGO

Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

  • 3506 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính và so sánh: 16.25 và 16.25

Xem đáp án

 

(16.25)=400=2016.25=4.5=20

 

Vậy (16.25)=16.25

 

Câu 2:

Tính

a) 0,16.0,64.225

b) (250.360)

Xem đáp án

a) (0,16.0,64.225)

=0,16.0,64.225

=0,4.0,8.15=4,8

b) 250.360

=25.36.100

=25.36.100

=5.6.10=300.


Câu 3:

Tính

a) 3.75;

b) 20.72.(4,9)

Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm):

a) (3a3).12a;

b) (2a.32ab2)

Xem đáp án

a) 3.75=3.75=225=15

b) 20.72.4,9=(20.72.4,9)=(2.72.10.4,9)

=(144.49)=(12.7)2=84

a) 3a3.12a=3a3.12a=36a4

6a22=6a2 (do a20)

b) (2a.32ab2)=(64a2b2)

8ab2=8ab (do a0;b0)

 

Câu 6:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 0,36a2 với a<0

b) a4.(3-a)2 với a3

c) 27.48.(1-a)2 với a>1

d) 1a-b.a4(a-b)2 với a>b

Xem đáp án

a) 0,36a2=0,36.a2=0,6.a=0,6a (vì a<0)

b) a4(3-a)2=a4.3-a2=a2.3-a=a2(a-3)

(vì a3a-33)

c) 27.48(1-a)2=9.3.3.16.(1-a)2

(9.4)2.1-a2=361-a=36(a-1)

(vì a>1a-1>0)

d) 1a-ba4(a-b)2=1a-b.a2a-b

=1a-b.a2(a-b)=a2 (vì a>b nên a-b>0)

 

Câu 7:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2a3.3a8 với a0

b) 13a.52a với a>0

c) 5a.45a-3a với a0

d) 3-a2-0,2.180a2

Xem đáp án

a) Ta có:

2a3.3a8=2a3.3a8=2a.3a3.8=(2.3).(a.a)3.8=6a224=6a26.4=a24=a222=a22=a2=a2.

Vì a0 nên a20a2=a2.

b) Ta có:

13a.52a=13a.52a=13a.52a=13a.(13.4)a=13.13.4.aa=132.4=132.4=132.22=13.2=26

c) Do a0 nên bài toán luôn xác định.Ta có:

5a.45a-3a=5a.45a-3a=(5.a).(5.9.a)-3a=(5.5).9.(a.a)-3a=52.32.a2-3a=52.32.a2-3a=5.3.a-3a=15a-3a=15a-3a=(15-3)a=12a.

(Vì a0 nên a=a)

d) Ta có

3-a2-0,2.180a2=0,2.180a2=3-a2-0,2.(10.18).a2=3-a2-(0,2.10).18.a2=3-a2-2.18.a2=3-a2-36a2=3-a2-36.a2=3-a2-62.a2=3-a2-6.a.

+) TH1: Nếu a0a=a.

Do đó : 3-a2-6a=3-a2-6a

=(32-2.3.a+a2)-6a=(9-6a+a2)-6a=9-6a+a2-6a=a2+(-6a-6a)+9=a2+(-12a)+9=a2-12a+9.

+TH2: Nếu a<0a=-a.

Do đó : 3-a2-6a=3-a2-6.(-a)

=(32-2.3.a+a2)-(-6a)=(9-6a+a2)+6a=9-6a+a2+6a=a2+(-6a+6a)+9=a2+9.

Vậy 3-a2-0,2.180a2=a2-12a+9 nếu a0

3-a2-0,2.180a2=a2+9 nếu a<0.


Câu 9:

Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:

a) 132-122        b) 172-82

c) 1172-1082     d) 3132-3122 

Xem đáp án

a) 132-122=13-1213+12

=1.25=5

b) 172-82=17-817+8

=9.25=3.5=15

c) 1172-1082=117-108(117+108)

9.225=9.225=3.15=45

d) 3132-3122=313-312(313+312)

=1.625=252=25.


Câu 12:

Tìm x, biết:

a) 16x=8           b) 4x=5

c) 9x-1=21    d) 41-x2-6=0

Xem đáp án

a) 16x=8 (điều kiện: x0)

16x=8216x=64x=4

(Hoặc: 16x=816.x=8

4x=8x=2x=4)

b) Điều kiện x0

4x=54x=5x=54x=1,25

c) Điều kiện x-10x1 (*)

9x-1=219.x-1=213x-1=21

x-1=7x-1=49x=50

Cách khác:

9x-1=219(x-1)=2129(x-1)=441

x-1=49x=50

x=50 thỏa mãn điều kiện (*) nên x=50 là nghiệm của phương trình.

d) Vì 1-x20x nên phương trình xác định với mọi giá trị của x.

4(1-x)2-6=04(1-x)2=621-x=6

 Khi 1 – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 1

Ta có: 2|1 – x| = 6 ⇔ 2(1 – x) = 6 ⇔ 2(1 – x) = 6

⇔ –2x = 4 ⇔ x = –2 (nhận)

- Khi 1 – x < 0 ⇔ x > 1

Ta có: 2|1 – x| = 6 ⇔ 2[– (1 – x)] = 6

⇔ x – 1 = 3 ⇔ x = 4 (nhận)

Vậy phương trình có hai nghiệm: x = - 2; x = 4


Câu 14:

So sánh:

a) 4 và 23 ;            b) -5-2

Xem đáp án

a) Ta có: 2=4>3 nên 2.2>23

Vậy 4>23

b) Ta có: 5>4=2 nên 5>2

Vậy -5<-2

 

Bắt đầu thi ngay