Thứ năm, 18/04/2024
IMG-LOGO

Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

  • 3490 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) yx.x2y4 với x>0,y0

b) yx.x2y4 với y<0

c) 5xy.25x2y6 vớix<0,y>0

d) 0,2x3y316x4y8 với x0,y0

Xem đáp án

a) yx.x2y4=yx.x2y4=yx.xy2=yx.xy2=1y

(Vì x>0 nên x=x;y2>0 với mọi  y0)

b) 2y2.x44y2=2y2.x22y=2y2.x2-2y=-x2y

(Vì x20 với mọi x; và vì y<0 nên 2y=-2y)

c) 5xy.25x2y6=5xy.5xy3=5xy.-5xy3=-25x2y2

(Vì x<0 nên 5x=-5x;y>0 nên y3=y3)

d) 0,2x3.y3.16x4y8=0,2x3y3.16x4.y8

0,2.x3y3.4x2y4=0,8xy

( Vì x2y4=(xy2)2>0 với mọi x0,y0)

 

Câu 7:

a) So sánh 25-16 và 25-16

b) Chứng minh rằng ,với a>b>0 thì 

a-b<a-b

Xem đáp án

a) 25-16=9=32=3

25-16=52-42=5-4=1

Vì 3>1 nên 25-16>25-16

b) Với a>b>0 để chứng minh a-b< a-b

ta quy về so sánh a với a-b+b.

Áp dụng kết quả bài 26,với hai số (a-b) và b ta sẽ được 

a-b+b>a-b+b hay a-b+b>a.

Vậy a-b>a-b.

 


Câu 10:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) ab2.3a2b4 với a<0,b0

b) 27(a-3)248 với a>3

c) 9+12a+4a2b2 với a-1,5 và b<0

d) a-b.ab(a-b)2 với a<b<0

Xem đáp án

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

(vì a < 0 nên |a| = -a, b2>0 với mọi b ≠ 0 nên b2=b2 )

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

(vì a > 3 nên |a - 3| = a - 3)

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vì b < 0 nên |b| = -b

Vì a ≥ -1,5 nên 3 + 2a ≥ 0. Do đó: |3 + 2a| = 3 + 2a

Vậy:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

(vì a < b < 0 và b < 0 nên |a - b| = -(a - b), ab > 0)


Câu 11:

Tìm x, biết:

a) x-32=9

b) 4x2+4x+1=6

Xem đáp án

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

- Với x ≥ 3 thì |x - 3| = x - 3 nên ta được:

x - 3 = 9 ⇔ x = 12

- Với x < 3 thì |x - 3| = 3 - x nên ta được:

3 - x = 9 ⇔ x = -6

Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 12; x = -6

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9


Câu 12:

Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) 0,01=0,0001

b) -0,5=-0,25

c) 39<739>6

d) 4-3.2x<34-13<13

Xem đáp án

a) Đúng, vì 0,0001=0,012=0,01

b) Sai, vì vế phải không có nghĩa.

(Lưu ý: A có nghĩa khi A ≥ 0)

c) Đúng, vì 7=72=49>39

6=62=36<39

d) Đúng, vì 4-13=42-13=16-13>0

Do đó:4-13.2x<34-13 (giản ước hai vế với 4-13)

2x<3


Câu 13:

Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đô cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.

Để học tốt Toán 9 | Giải toán lớp 9

Hình 3

Xem đáp án

Dựa vào định lý Pitago, ta thấy mỗi cạnh của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do hai ô vuông ghép lại, nên hình đó có bốn cạnh bằng nhau và bằng

Để học tốt Toán 9 | Giải toán lớp 9

Tứ giác MNPQ là hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

Mỗi đường chéo của tứ giác MNPQ là đường chéo của hình chữ nhật do ba ô vuông ghép lại, nên giác NMPQ có hai đường chéo bằng nhau và bằng

Để học tốt Toán 9 | Giải toán lớp 9

Hình thoi MNPQ là hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

Diện tích hình vuông MNPQ:

            S = 52=5 (cm2)


Bắt đầu thi ngay