Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

  • 4160 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = 25-x2 (cm). Vì sao ? (h.2).

Giải bài tập Toán 9 | Giải Toán lớp 9

Với giá trị nào của x thì 5-2x xác định ?

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

a -2 -1 0 2 3
a2          
√(a2)          
Xem đáp án

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại B có:

AB2+BC2=AC2AB2+x2=52

AB2=25-x2AB=(25-x2) (do AB>0)

5-2x xác định khi 5 - 2x ≥ 0

⇔ -2x ≥ -5⇔ x ≤ 5/2

a -2 -1 0 2 3
a2 4 1 0 4 9
√(a2) 2 1 0 2 3

 

 


Câu 2:

Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) a3                           b) -5ac) 4-a                       d) 3a+7
Xem đáp án

a) Điều kiện xác định của a3 là:

a30a0

b) Điều kiện -5a0a0

c) Điều kiện 4-a0-a-4a4

d) Điều kiện 3a+703a-7

a-73


Câu 4:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (2-3)2             b) (3-11)2

c) 2a2 với a0       d) 3(a-2)2 với a<2

Xem đáp án

a) 2-32= 2-3=2-3

(vì 2-3>0 do 2=4 mà 4>3)

b) 3-112=3-11=11-3

(vì 11-3>0 do 3=9 mà 11>9)

c) 2a2=2a=2a với a0

d) 3a-22=3a-2=3(2-a)

(vì a<2 nên 2-a>0)


Câu 5:

Tìm x biết:

a) x2=7           b) x2=-8c) 4x2=6         d)9x2=-12

Xem đáp án

a) x2=7x=7

x1=7 và x2=-7

 

b) x2=-8x2=8

x=8x1=8x2=-8

c) 4x2=62x2=62x=6

x=3x1=3 và x2=-3

d) 9x2=-123x2=12

3x=12x=4

x1=4 và x2=-4


Câu 6:

Chứng minh:

a)  (3-1)2=4-23

b) 4-23-3=-1

Xem đáp án

a) Ta có: VT = (3-1)2=32-23+1

        =3-23+1=4-23=VP

Vậy (3-1)2=4-23 (đpcm)

b) Theo câu a) ta có:

VT=4-23-3=3-12-3

=3-1-3=3-1-3

=-1=VP (vì 3-1>0) (đpcm)


Câu 7:

Tính:

a) 16.25+196÷49                 b) 36÷2.32.18-169c) 81                                                  d) 32+42

Xem đáp án

a) 16.25+196:49=42.52+142:72

=4.5+14:7=20+2=22

b) 36:2.32.18-169=36:32.36-132

=36:32.62-13=36:182-13=36:18-13=-11

c) 81=92=9=32=3

d) 32+42=9+16=25=52=5


Câu 8:

Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) 2x+7           b) -3x+4c)1-1+x         d) 1+x2

Xem đáp án

a) Ta có 2x+7 có nghĩa khi 2x+70

2x+702x-7

x-72

Vậy 2x+7 có nghĩa khi x-72

b) -3x+4 có nghĩa khi -3x+40

-3x+40-3x-4

43

c) 1-1+x có nghĩa khi 1-1+x>0

1-1+x>0-1+x>0x>1

d) 1+x2 có nghĩa khi 1+x20

mà 1+x20 với mọi x (vì x20 nên x2+1>0)

nên 1+x2 có nghĩa với mọi x.


Câu 9:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2a2 -5a với a<0

b) 25a2+3a với a>0

c)9a4+ 3a

d) 54a6-3a3 với a<0

Xem đáp án

a)2a2 - 5a = 2|a| - 5a

= -2a - 5a = -7a (do a < 0 nên |a| = -a)

b) 25a2+ 3a = 5|a| + 3a = 5a + 3a = 8a

(do a ≥ 0 nên |a| = a)

c) 9a4 + 3a2 = (3a2)2 + 3a2

= |3a2| + 3a2 = 3a2 + 3a26a2

(do a2 ≥ 0 với mọi a nên |3a2| = 3a2)


Câu 11:

Giải các phương trình sau:

a) x2-5=0

b) x2-211x+11=0

Xem đáp án

a) x2 – 5 = 0 ⇔ x2 = 5 ⇔ x1 = √5; x2 = -√5

Vậy phương trình có hai nghiệm x1 = √5; x2 = -√5

Cách khác:

x2 – 5 = 0 ⇔ x2 – 52 = 0

⇔ (x - √5)(x + √5) = 0

hoặc x - √5 = 0 ⇔ x = √5

hoặc x + √5 = 0 ⇔ x = -√5

b) x2 – 2√11 x + 11 = 0

x2 – 2√11 x + 112 = 0

⇔ (x-112 = 0

⇔ x - √11 = 0 ⇔ x = √11

Vậy phương trình có một nghiệm là x = √11


Bắt đầu thi ngay