Bài 9: Căn bậc ba
-
4148 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Hãy tìm
∛512 ; ∛-729 ; ∛0,064 ; ∛-0,216 ; ∛-0,008
∛512 = ∛83 = 8
∛-729 = ∛(-9)3 = -9
∛0,064 = ∛(0,4)3 = 0,4
∛-0,216 = ∛(-0,6)3 = -0,6
∛-0,008 = ∛(-0,2)3 = -0,2
Chú ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi.
(Ghi nhớ: Các bạn nên ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10:
= 8; = 27; = 64; = 125;
= 216; = 343; = 512; = 729)
Câu 4:
Tính
a) b)
a) ∛27 - ∛-8 - ∛125 = ∛33 - ∛(-2)3 - ∛53
= 3 - (-2) - 5 = 3 + 2 - 5 = 0
= ∛27 - ∛216 = ∛33 - ∛63
= 3 - 6 = -3
Câu 5:
So sánh
a) 5 và ∛123 ; b) 5∛6 và 6∛5.
a) Ta có: 5 = ∛53 = ∛125
Vì ∛125 > ∛123 nên 5 > ∛123
b) Ta có: 5∛6 = ∛53.6 = ∛125.6 = ∛750
6∛5 = ∛63.5 = ∛216.5 = ∛1080
Vì ∛750 < ∛1080 nên 5∛6 < 6∛5