Bài 5: Bảng căn bậc hai
-
4729 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Tìm:
a) √911;
b) √988
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2=0,3982.
a) √911=√9,11.√100=3,018.10=30,18
b) √988=√9,88.√100=3,143.10=31,43
x2=0,3982⇔x=±√0,3982
Ta có: 0,3982=39,82:100
Do đó: √0,982=√39,82:√100=6,310:10=0,631
Vậy x=±0,631
Câu 3:
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
- Tra bảng: √5,4 ≈ 2,324.
Dùng máy tính: √5,4 ≈ 2,32379008
Ta thấy máy tính bỏ túi cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
- Tra bảng: √7,2 ≈ 2,683
Dùng máy tính: √7,2 ≈ 2,683281573
- Tra bảng: √9,5 ≈ 3,082
Dùng máy tính: √9,5 ≈ 3,082207001
- Tra bảng: √31 ≈ 5,568
Dùng máy tính: √31 ≈ 5,567764363
- Tra bảng: √68 ≈ 8,246
Dùng máy tính: √68 ≈ 8,246211251
Câu 4:
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
115; 232; 571; 9691
(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 ...)
- Ta có: √115=√100.√1,15=10.√1,15
Tra bảng (hàng 1,5 cột 5): 10.√1,15 ≈ 10.1,072 ≈ 10,72
Dùng máy tính: √115 ≈ 10,72380529
Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
- Tra bảng (hàng 2,3 cột 2): √232= 10.√2,32 ≈ 10.1,523 ≈ 15,23
Dùng máy tính: √232 ≈ 15,23154621
- Tra bảng (hàng 5,7 cột 1): √571=10√5,71 ≈ 10.2,390 ≈ 23,90
Dùng máy tính: √571 ≈ 23,89560629
- Tra bảng: √9691=10√96,91
+ Hàng 96, cột 9 ta có:√96,9 ≈ 9,844
+ Tại giao của hàng 96, và cột 1 hiệu chính ta thấy số 0
Nên √96,91 ≈ 9,844 suy ra √9691 ≈ 10.9,844 ≈ 98,44
Dùng máy tính: √9691 ≈ 98,44287684
Câu 5:
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 ... )
- Ta có: √0,71=√71:√100=√71:10
Tra bảng: √71 ≈ 8,426 nên √0,711 ≈ 8,426 : 10 ≈ 0,8426
Dùng máy tính: √71 ≈ 0,842614978
Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
- Tra bảng: √0,03=√3:√100 ≈ 1,732 : 10 ≈ 0,1732
Dùng máy tính: √0,03 ≈ 0,17320508
- Tra bảng: √0,126=√21,6:√100 ≈ 4,648 : 10 ≈ 0,4648
Dùng máy tính: √0,216 ≈ 0,464758002
- Tra bảng: √0,811=√81,1:√100 ≈ 9,006 : 10 ≈ 0,9006
Dùng máy tính: √0,811 ≈ 0,90055584
- Tra bảng: √0,0012=√12:√10000 ≈ 3,464 : 100 ≈ 0,03464
Dùng máy tính: √0,0012 ≈ 0,034641016
- Tra bảng: √0,000315=√3,15:√10000 ≈ 1,775 : 100 ≈ 0,01775
Dùng máy tính: √0,000315≈ 0,017748239
Câu 6:
Biết √9,119 ≈ 3,019. Hãy tính:
√911,9;
≈ 3,019.10 ≈ 30,19
≈ 3,019.100 ≈ 301,9
≈ 3,019 : 10 ≈ 0,3019
≈ 3,019 : 100 ≈ 0,03019
Câu 7:
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) ; b)
a)
Tra bảng ta được: ≈ 1,871
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±1,871
= 1,871; = -1,871
b)
Tra bảng ta được: ≈ 1,149 nên
≈ 10.1,149 ≈ 11,49
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±11,49