Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO

Bài 5: Bảng căn bậc hai

  • 3509 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tìm:

a) 911;

b) 988

Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình

x2=0,3982.

Xem đáp án

a) 911=9,11.100=3,018.10=30,18

b) 988=9,88.100=3,143.10=31,43

x2=0,3982x=±0,3982

Ta có: 0,3982=39,82:100

Do đó: 0,982=39,82:100=6,310:10=0,631

Vậy x=±0,631


Câu 3:

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả

        5,4;     7,2;     9,5;     31;     68

Xem đáp án

- Tra bảng: 5,4 ≈ 2,324.

Dùng máy tính: 5,4  ≈ 2,32379008

Ta thấy máy tính bỏ túi cho kết quả chính xác hơn.

Tương tự:

- Tra bảng: 7,2 ≈ 2,683

Dùng máy tính: 7,2 ≈ 2,683281573

- Tra bảng: 9,5 ≈ 3,082

Dùng máy tính: 9,5 ≈ 3,082207001

- Tra bảng: 31 ≈ 5,568

Dùng máy tính: 31 ≈ 5,567764363

- Tra bảng: 68 ≈ 8,246

Dùng máy tính: 68 ≈ 8,246211251


Câu 4:

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả

            115;     232;     571;     9691

Xem đáp án

(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 ...)

- Ta có: 115=100.1,15=10.1,15

Tra bảng (hàng 1,5 cột 5): 10.1,15 ≈ 10.1,072 ≈ 10,72

Dùng máy tính: 115 ≈ 10,72380529

Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.

Tương tự:

- Tra bảng (hàng 2,3 cột 2): 232= 10.2,32 ≈ 10.1,523 ≈ 15,23

Dùng máy tính: 232 ≈ 15,23154621

- Tra bảng (hàng 5,7 cột 1): 571=105,71 ≈ 10.2,390 ≈ 23,90

Dùng máy tính: 571 ≈ 23,89560629

- Tra bảng: 9691=1096,91

    + Hàng 96, cột 9 ta có:96,9 ≈ 9,844

    + Tại giao của hàng 96, và cột 1 hiệu chính ta thấy số 0

Nên 96,91 ≈ 9,844 suy ra 9691 ≈ 10.9,844 ≈ 98,44

Dùng máy tính: 9691 ≈ 98,44287684


Câu 5:

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả

        0,71;     0,03;     0,216;     0,811;     0,0012;     0,000315

Xem đáp án

(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 ... )

- Ta có: 0,71=71:100=71:10

Tra bảng: 71 ≈ 8,426 nên 0,711 ≈ 8,426 : 10 ≈ 0,8426

Dùng máy tính: √71 ≈ 0,842614978

Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.

Tương tự:

- Tra bảng: 0,03=3:100 ≈ 1,732 : 10 ≈ 0,1732

Dùng máy tính: 0,03 ≈ 0,17320508

- Tra bảng: 0,126=21,6:100 ≈ 4,648 : 10 ≈ 0,4648

Dùng máy tính: 0,216 ≈ 0,464758002

- Tra bảng: 0,811=81,1:100 ≈ 9,006 : 10 ≈ 0,9006

Dùng máy tính: 0,811 ≈ 0,90055584

- Tra bảng: 0,0012=12:10000 ≈ 3,464 : 100 ≈ 0,03464

Dùng máy tính: 0,0012 ≈ 0,034641016

- Tra bảng: 0,000315=3,15:10000 ≈ 1,775 : 100 ≈ 0,01775

Dùng máy tính: 0,000315≈ 0,017748239


Câu 6:

Biết 9,119 ≈ 3,019. Hãy tính:

  911,9;       91190;        0,09119;        0,0009119

 
Xem đáp án

911,9=9,119.100 ≈ 3,019.10 ≈ 30,19

91190=9,119.10000 ≈ 3,019.100 ≈ 301,9

0,09119=9,119:100 ≈ 3,019 : 10 ≈ 0,3019

0,0009119=9,119:10000 ≈ 3,019 : 100 ≈ 0,03019


Câu 7:

Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:

        a) x2=3,5 ;             b) x2=132

Xem đáp án

a) x2=3,5x=±3,5

Tra bảng ta được: 3,5 ≈ 1,871

Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±1,871

        x1= 1,871; x2 = -1,871

b) x2=132x=±132=±1,32.100=±101,32

Tra bảng ta được: 1,32 ≈ 1,149 nên

        101,32 ≈ 10.1,149 ≈ 11,49

Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±11,49


Bắt đầu thi ngay