Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
-
3525 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là … .
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là … .
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S = … .
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là πR2
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là (πR2)/360
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S = (πR2n)/360
Câu 2:
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4cm.
Hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh 4cm thì có R = 2cm.
Vậy diện tích hình tròn là: π22 = 4π(cm2).
Câu 5:
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
- Mỗi dây thừng dài 20m.
- Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn (h.60)?
Hình 60
Theo các buộc thứ nhất thì diện tích cỏ dành cho mỗi con dê là bằng nhau.
Mỗi diện tích là 1/4 hình tròn bán kính 20m.
(1)
Theo cách thuộc thứ hai, thì diện tích cỏ dành cho con dê buộc A là:
So sánh (1) và (2) ta thấy với cách buộc thứ 2 thì diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn
Câu 6:
Diện tích hình tròn sẽ thay đôi thế nào nếu:
Bán kính tăng gấp đôi?
Gọi S = là diện tích hình tròn lúc đầu
Khi bán kính tăng gấp đôi, tức là
Câu 7:
Diện tích hình tròn sẽ thay đôi thế nào nếu:
Bán kính tăng gấp ba?
Hình 61
Gọi là diện tích hình tròn lúc đầu
Khi bán kính tăng gấp ba, tức là
Câu 8:
Diện tích hình tròn sẽ thay đôi thế nào nếu:
Bán kính tăng K lần (k > 1)?
Hình 61
Khi bán kính tăng gấp k lần (k>1) tức là
Vậy:
Khi bán kính tăng lên gấp đôi thì diện tích đường tròn tăng lên gấp 4 (= 22) lần.
Khi bán kính tăng lên gấp ba thì diện tích đường tròn tăng lên gấp 9 (= 32) lần.
Khi bán kính tăng lên gấp k thì diện tích đường tròn tăng lên gấp k2lần.
Câu 9:
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
13,2cm | 47,5o | |||
2,5cm | 12,5cm2 | |||
37,8cm2 | 10,6cm2 |
Điền vào ô trống:
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
2,1cm | 13,2cm | 13,8cm2 | 47,5o | 1,83cm2 |
2,5cm | 15,7cm | 19,6cm2 | 229,3o | 12,5cm2 |
3,5cm | 22cm | 37,8cm2 | 99,2o | 10,6cm2 |
Cách tính:
- Hàng thứ nhất
- Hàng thứ 2:
- Hàng thứ 3: