Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 10)

  • 3509 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phản ứng nào sau đây thể hiện cách điều chế kim loại Cu theo phương pháp thủy luyện?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.

Câu 3:

Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH, KOH) còn được gọi là phản ứng

Xem đáp án
Chọn đáp án A. xà phòng hóa

Câu 4:

Đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa trắng. Chất X là

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Ca(HCO3)2

Câu 5:

Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Tơ nilon-6,6

Câu 6:

Công thức nào sau đây là của alanin?
Xem đáp án
Chọn đáp án D. H2N-CH(CH3)-COOH.

Câu 7:

Phản ứng giữa các chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O?

Xem đáp án
Chọn đáp án B. NaOH + HCl

Câu 8:

Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. H2N-CH(CH3)-COONa

Câu 11:

Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

Xem đáp án
Chọn đáp án D. C17H35COOH và glixerol

Câu 13:

Hiđroxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Al(OH)3

Câu 15:

Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Etilen

Câu 16:

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
Xem đáp án
Chọn đáp án D. Fructozơ

Câu 17:

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Alanin

Câu 18:

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. axit ε-aminocaproic.

Câu 19:

Công thức của thạch cao sống là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. CaSO4.2H2O

Câu 20:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Xem đáp án
Chọn đáp án B. tính khử

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

Câu 24:

Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Mg2+.

Câu 26:

Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn C.

C6H10O5n+nH2OnC6H12O6

162………………………180

m…………………………270

H=75%m tinh bột =270.162180.75%=324gam


Câu 27:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Xenlulozơ → X → Y → anđehit axetic. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là

Xem đáp án

Chọn D.

Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là glucozơ và ancol etylic

C6H10O5n+nH2OnC6H12O6

C6H12O62C2H5OH+2CO2

C2H5OH+CuOCH3CHO+Cu+H2O


Câu 30:

Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau phản ứng?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 1,06 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch X chứa 19,24 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no, cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn B.

Quy đổi X thành HCOO3C3H5x,CH2y và H2z

nO2=5x+1,5y+0,5z=1,61

nH2O=4x+y+z=1,61

Muối gồm HCOOK3x,CH2y và H2z

m muối =84.3x+14y+2z=19,24

x=0,02;y=1,02;z=0,04

Tỉ lệ: Để làm no 0,02 mol cần 0,04 mol H2

Để làm no a mol X cần 0,06 mol H2

a=0,03


Câu 35:

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là

Xem đáp án

Chọn A.

X gồm CO2a,COb và H22a+b

nH2O=2a+b=0,6

nFe2O3=0,3nO=b+2a+b=0,3.3

a=0,15 và b=0,3

%VCO2=14,286%


Câu 36:

Dung dịch X chứa x mol HCl. Dung dịch Y chứa y mol Na3CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn C.

Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư trong cả 2 thí nghiệm.

nCO2=V22,4=z

TN1: nH+=nCO32+nCO2

x=y+z1

TN2: Số mol phản ứng: nCO32=ky và nHCO3=2ky

nH+=2ky+2ky=xx=4ky

nCO2=ky+2ky=2zky=2z3

x=8z3

1y=5z3k=0,4

Z chứa nCO32=yky=0,6y=z và nHCO3=2y2ky=2z

nCaCO3=z+2z=3z=9x8

mCaCO3=100.9x8=112,5x


Câu 37:

Thực hiện sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

(1) X + NaOH → X1 + X2 + 2H2O                       (2) X1 + H2SO4 → Na2SO4 + X3

(3) nX4 + nX2 → nilon-6,6 + 2nH2O                      (4) nX3 + nX5 → tơ lapsan + 2nH2O

Nhận định nào sau đây sai

Xem đáp án

Chọn C.

X5:HOCH2CH2OH

X4:HOOCCH24COOH

X3:HOOCC6H4COOH

X2:NH2CH26NH2

X1:NaOOCC6H4COONa

X:C6H4COONH32CH26

C sai


Câu 38:

Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al và Zn tan hết trong dung dịch chứa 1,12 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 174,86 gam muối sunfat trung hòa (Y không phản ứng với Cu) và 3,584 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí, tỉ khối của Z so với He là 1,8125. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:

Xem đáp án

Chọn D.

Khí Z gồm NO0,03 và H20,13

Bảo toàn khối lượng: mX+mKHSO4=m muối +mZ+mH2O

nH2O=0,33

Bảo toàn HnKHSO4=2nH2+4nNH4++2nH2O

nNH4+=0,05

Bảo toàn N2nFeNO32=nNO+nNH4+

nFeNO32=0,04

Bảo toàn OnFeO+6nFeNO32=nNO+nH2O

nFeO=0,12

Đặt a, b là số mol Al, Zn

mX=27a+65a+0,12.72+0,04.180=29,64

Y không phản ứng với Cu nên Y không chứa Fe3+. 

Bảo toàn electron:

3a+2b=3nNO+2nH2+8nNH4+

a=b=0,15

Bảo toàn FenFe2+Y=0,16

nNaOH max=4a+4b+0,16.2+0,05=1,57

Vdd NaOH=0,785 lít


Câu 39:

Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 9,06 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol (no, là đồng đẳng kế tiếp nhau) và m gam hỗn hợp muối Q. Nung nóng m gam Q với lượng dư hỗn hợp vôi tôi xút thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn T cần dung vừa đủ 4,704 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy
Xem đáp án

Chọn B.

(Số liệu gấp 4 lần bài toán)

nACOONa=a và nBCOONa2=b

nAH+nBH2=a+b=0,4

a=0,3 và b=0,1

Do có mối đôi nên các ancol đều đơn chức.

Đốt ancol nCO2=u và nH2O=v

nAncol=vu=0,5

Bảo toàn O2u+v=0,84.2+0,5

u=0,56 và v=1,06

 Số C =nCO2nAncol=1,12

CH3OH0,44 và C2H5OH0,06

Các este gồm: ACOOC2H50,06,ACOOCH30,24 

BCOOCH320,1

mE=0,06A+73+0,24A+59+0,1B+118=36,24

3A+B=59

A=15 và B = 14 là nghiệm duy nhất.

X là CH3COOCH30,24%X=49,01%

Y là CH3COOC2H50,06

Z là CH2COOCH320,1


Bắt đầu thi ngay