Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 6)
-
4860 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
Câu 5:
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?
Câu 6:
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
Câu 9:
Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
Câu 12:
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
Câu 13:
Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
Câu 17:
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2.
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau làChọn B.
Các TN có hiện tượng giống nhau: Có kết tủa keo trắng.
dư
NH3 dư
TN (3): Có kết tủa kéo trắng sau tan.
Câu 18:
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là
Chọn D.
(Glucozơ + Fructozơ)
342………………………360
68,4……………………….m
gam
Câu 19:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
Câu 20:
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2 là
Câu 21:
Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó them từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, thu được hiđrocacbon có tên gọi là
Chọn A.
Y là etilen ()
Câu 22:
Chọn A.
Các kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: Na, Fe, Zn
Câu 23:
Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
Chọn A.
muối nên X là este của phenol. X có 4 đồng phân:
Câu 24:
Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
Chọn A.
m muối gam
Câu 26:
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong etylenglicol.
(b) CH3CHO và C2H6 đều phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
(c) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Ancol etylic phản ứng được với axit fomic ở điều kiện thích hợp.
(e) Có thể phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom.
(g) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
Chọn D.
(a) Đúng
(b) Sai, không phản ứng với
(c) Đúng
(d) Đúng, là phản ứng este hóa
(e) Đúng, anilin tạo kết tủa trắng, stiren làm nhạt màu nước brôm
(g) Đúng
Câu 27:
Chọn A.
Có 3 nối đôi C=O trong este không phản ứng với Br2 nên
Câu 28:
Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kính (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
Chọn A.
Tự chọn
gồm và
phản ứng
Câu 29:
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
Chọn B.
Kim loại M có thể là Fe:
Câu 30:
Chọn D.
Chất rắn sau khi nung chỉ chứa 1 chất đã hết
Dung dịch Z chứa cation và
Bảo toàn điện tích cho
Câu 31:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là?
Chọn C.
Khi thì kết tủa mới xuất hiện nên dư = 0,2
ban đầu phản ứng
Đặt a, b là số mol Al và Mg
Khi thì kết tủa gồm và
và
Câu 32:
Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
Chọn B.
H2SO4 đặc giữ H2O nên khí Z chứa và dư
dư = 1:1
1…………….10
1….....…..……….x
0………..
Do y chẵn và nên là nghiệm duy nhất.
X là
Câu 33:
Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam ancol. Giá trị của a là
Chọn D.
Bảo toàn khối lượng
Do E đơn chức nên E là
và
gồm este của phenol (0,01) và este của phenol (0,03)
Bảo toàn khối lượng:
m muối
gam
Câu 34:
Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
X1 + H2SO4 → X2↑ + X3 + X4
3X1 + 2Y1 + 3X3 → 3X2↑ + 2Fe(OH)3↓ + 6T
X1 + CaCl2 → Z↓ + 2T
Đốt cháy X1 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu tím. X1, Y1 có thể là chất nào sau đây?
Chọn D.
Đốt cháy X1 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu tím chứa K.
Chọn là
Câu 35:
Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X2 + H2 → X3
(3) X1 + H2SO4 → Y + Na2SO4
(4) 2Z + O2 → 2X2
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn D.
X là
X1 là
X2 là
X3 là
Y là
Z là
A. Đúng:
B. Sai, Y là
C, D. Đúng
Câu 36:
Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với H2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với
Chọn C.
Bảo toàn
Bảo toàn
Dung dịch A chứa:
bảo toàn điện tích
Câu 37:
Chọn B.
E gồm các este của ancol (tổng u mol) và các este của phenol (tổng v mol)
= m tăng
và
Bảo toàn khối lượng:
ml
Câu 38:
Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư), nung nóng qua chất rắn Z, thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
Chọn C.
Ban đầu lấy mỗi chất 2 mol
X chứa
dư Z chứa
chứa CaO (1 mol), Fe (2 mol)
A đúng
Câu 39:
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Chọn D.
2 khí nên X là
Y là tripeptit Gly-Gly-Ala
Các chất hữu cơ gồm
m chất hữu cơ
Các muối gồm:
m muối = 40,9
Câu 40:
Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó nX < nY < nZ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Cho các nhận định sau:
(a) Phần trăm khối lượng của X trong E xấp xỉ bằng 16,67%
(b) Số mol Y trong 5,16 gam E là 0,04 mol
(c) Z là anlyl fomat
(d) Số nguyên tử H trong Y bằng 6.
Số nhận định đúng là:
Chọn A.
F có tráng gương nên F gồm HCOONa và
M tráng gương tạo ra 0,06 mol Chất tráng gương trong M có số mol 0,03
và
T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức chất còn lại là
(a) Đúng: X là
(b) Sai
(c) Sai
(d) Đúng