Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 12)

  • 4801 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

Xem đáp án
Chọn đáp án B. Xenlulozơ và tinh bột.

Câu 5:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại α-aminoaxit?

Xem đáp án
Chọn đáp án B. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 6:

Cho este no, mạch hở, có công thức CnHmO4. Quan hệ giữa n với m là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. m = 2n – 2.

Câu 8:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Tơ visco.

Câu 10:

Trong mật ong có chứa một saccarit X. Biết X làm mất màu dung dịch Br2. Vậy X là

Xem đáp án
Chọn đáp án B. Glucozơ.

Câu 11:

Dung dịch nào sau đây lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe3+?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Dung dịch AgNO3.

Câu 12:

Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mòn điện hóa?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Dung dịch CuSO4.

Câu 13:

Nước cứng vĩnh cửu chứa chủ yếu các ion nào sau đây?

Xem đáp án
Chọn đáp án B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO.

Câu 15:

Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Dung dịch AgNO3.

Câu 16:

Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố nhôm?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Quặng boxit.

Câu 17:

Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Tính cứng.

Câu 18:

Polime có công thức [–O–(CH2)2–OOC–C6H4–CO–]n có tên là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. poli(etylen terephtalat).

Câu 20:

Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. NaHSO4.

Câu 22:

Cho a gam dung dịch chứa muối X vào a gam dung dịch chứa NaOH, kết thúc phản ứng thu được 2a gam dung dịch Z. Chất X có thể là
Xem đáp án

Chọn D.

mddX +mddNaOH=mddZ nên không có khí

hay kết tủa tạo thành X chứa muối Chọn X là NaHCO3.


Câu 23:

Cho dãy chất chất: Cr2O3, Na2Cr2O7, CrO3, Cr, CrCl2. Ở nhiệt độ thường, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là

Xem đáp án

Chọn A.

Có 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường:

Na2Cr2O7+2NaOH2Na2CrO4+H2O

CrO3+2NaOHNa2CrO4+H2O

CrCl2+2NaOHCrOH2+2NaCl


Câu 25:

Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa?

Xem đáp án

Chọn C.

A. BaCl2+NaHCO3 đun nóng BaCO3+NaCl+CO2+H2O 

B. CaOH2+MHCO32CaCO3+MCO3+H2O (M là Mg, Ca)

C. Không phản ứng

D. CO2+H2O+BaAlO22AlOH3+BaHCO32


Câu 26:

Cho 7,1 gam P2O5 vào V ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 13,65 gam chất rắn. Giá trị của V là
Xem đáp án

Chọn A.

nP2O5=0,05nH3PO4=0,1

Nếu tạo Na3PO40,1mNa3PO4=16,4

Nếu tạo Na2HPO40,1mNa2HPO4=14,2

Nếu tạo NaH2PO40,1mNaH2PO4=12

Dễ thấy 12<13,66<14,2 nên sản phẩm tạo thành là

Na2HPO4 và NaH2PO4 Kiềm phản ứng hết

nH2O=nNaOH=V

Bảo toàn khối lượng:

0,1.98+40V=13,65+18VV=0,175 lít = 175 ml


Câu 27:

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về este và protein?

Xem đáp án

Chọn A.

A. Đúng

B. Sai, protein có C, H, O, N nhưng este chỉ có C, H, O

C. Sai, protein là polime thiên nhiên, este thì không

D. Sai, một số protein dạng hình cầu tan được trong nước.


Câu 28:

Nước muối sinh lý hay còn gọi là nước muối đẳng trương, là dung dịch với thành phần chính là natri clorua có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý có nghĩa là dung dịch nước muối được bào chế có nồng độ tương đương với những dung dịch khác có trong cơ thể người như nước mắt, máu, ở điều kiện chức năng sinh lý bình thường. Từ nội dung trên chọn nhận định đúng?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là
9 gam NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết.

Câu 29:

Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,5 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp rắn Y gồm Fe2O3 và CuO nung nóng, kết thúc phản ứng rắn Y giảm 6,4 gam. Tỉ khối của X so với He là

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt a, b, c là số mol CO, CO2 và H2

Bảo toàn electron: 2a+4b=2c

nX=a+b+c=0,5

nO bị lấy =a+c=6,416

a=b=0,1 và c=0,3

MX=mXnX=15,6

dXHe=MX4=3,9

 

Câu 30:

Có 4 loại thực phẩm sau:

Có 4 loại thực phẩm sau: Loại thực phẩm chứa nhiều protein nhất là (ảnh 1)

Loại thực phẩm chứa nhiều protein nhất là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Phô mai.

Câu 31:

Tiến hành hai thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa 14x mol KOH và 6x mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm

Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ

4,032

4,928

Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được

m

m + 4,48

Tổng khối lượng kết tủa thu được từ hai thí nghiệm là

Xem đáp án

Chọn B.

TN1: nCO2=0,18

TN2: nCO2=0,22

Lượng CO2 tăng 0,04 mol.

Xét các trường hợp phản ứng của phần CO2 tăng thêm này:

CO2+2KOHK2CO3+H2O1

m chất tan tăng =0,04.1380,08.56=1,04

CO2+H2O+K2CO32KHCO32

m chất tan tăng =0,08.1000,04.138=2,48

CO2+H2O+CaCO3CaHCO323

m chất tan tăng =0,04.162=6,48

Dễ thấy 2,48<4,48<6,48 nên lượng CO2 tăng thêm đã xảy ra 2 phản ứng 23.

Đặt a, b là số mol CO2 tham gia (2) và (3)

nCO2=a+b=0,04

m chất tan tăng =100.2a138a+162b=4,48

a=b=0,02

TN1nCaCO3=6x;nK2CO3=0,02nKHCO3=14x0,04

Bảo toàn C6x+0,02+14x0,04=0,18

x=0,01

Vậy TN1 có 6x mol CaCO3 và TN2 còn lại 6xb mol CaCO3

mCaCO3 tổng = 10 gam


Câu 33:

Cho 18,075 gam hỗn hợp E gồm Al, Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,87 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối clorua và 2,352 lít NO. Cô cạn hết dung dịch X thu được 38,85 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp E là

Xem đáp án

Chọn C.

Muối clorua gồm AlCl3u và NH4Clv

nHCl=3u+v=0,87

m muối =133,5u+53,5v=38,85

u=0,285;b=0,015

Bảo toàn khối lượng nH2O=0,435

Bảo toàn HnOHE=0,06

nH+=0,87=10nNH4++4nNO+nOHE+2nOAl2O3

nOAl2O3=0,12nAl2O3=0,04

%Al2O3=22,573%


Câu 37:

Hỗn hợp E gồm axit panmitic, triglixerit X và ancol no, đơn chức, mạch hở Y (biết X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 3). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol (biết phần trăm khối lượng cacbon trong hỗn hợp ancol là 49,7238%) và m – 1,02 gam hỗn hợp muối. Nếu cháy hết m gam E cần vừa đủ 4,355 mol O2, thu được 134,64 gam CO2. Khối lượng của X trong m gam E là

Xem đáp án

Chọn D.

Tự chọn nC3H5OH3=5 và nCnH2n+2O=3

mC=123n+15=49,7238%92.5+314n+18

n=5:Y là C5H11OH

nNaOH=0,16

Quy đổi E thành HCOOH0,16,CH2a,H2b,C3H5OH35c,H2O15c 

C5H11OH3c.

m muối =0,16.68+14a+2b=0,16.46+14a+2b+92.5c18.15c+88.3c1,02

nCO2=0,16+a+3.5c+5.3c=3,06

nO2=0,16.0,5+1,5a+0,5b+3,5.5c+7,5.3c=4,355

a=2,6;b=0,05;c=0,01

nX=5c=0,05

nC15H31COOH=0,163nX=0,01

X gồm HCOOH0,15,CH2a0,01.15=2,45,H20,05,C3H5OH35c,H2O15c

mX=43gam.


Câu 38:

Tiến hành điện phân m gam dung dịch chứa CuSO4 9,6% và KCl 2,98% (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu được dung dịch X và 1,568 lít hỗn hợp khí Y. Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,96 gam hỗn hợp kim loại và 190,32 gam dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối nhỏ hơn trong X có giá trị là

Xem đáp án

Chọn A.

X+Mg Hỗn hợp kim loại nên Cu2+ còn dư.

nCuSO4:nKCl=9,6160:2,9874,5=3:2

Đặt nCuSO4=3x,nKCl=2xnCl2=x và nO2=0,07x

Bảo toàn electron nCucatot=0,14x

nCu2+ trong X=3x0,14x=4x0,14

Sau khi thêm Mg dung dịch chứa K+2x,SO423x,

bảo toàn điện tích nMg2+=2x

3,624.2x+644x0,14=2,96

x=0,04

mddban đầu =160.3x9,6%=200

mddX=200mCucatotmCl2mO2=189,8

X chứa CuSO40,02,K2SO40,04 và H2SO40,06

C%H2SO4=3,098%


Câu 40:

Hỗn hợp E chứa ba este hai chức, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 230). Đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,64 mol O2, thu được 59,84 gam CO2. Mặt khác đun nóng m gam E với 130 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được 23,4 gam hỗn hợp gồm ba muối của axit cacboxylic (trong đó chỉ có 1 muối của axit cacboxylic đơn chức) và 0,2 mol hỗn hợp hai ancol no. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là

Xem đáp án

Chọn A.

nNaOH=0,26nE=0,13

nCO2=1,36, bảo toàn OnH2O=1,08

Bảo toàn khối lượng mE=26,8

Bảo toàn khối lượng mAncol=13,8

Ancol gồm AOH (a) và BOH2b

nNaOH=a+2b=0,26

nAncol=a+b=0,2

a=0,14;b=0,06

mAncol=0,14A+17+0,069B+34=13,8

7A+3B=469

A=43;B=56 là nghiệm duy nhất.

Ancol gồm C3H7OH0,14 và C4H8OH20,06

Bảo toàn CnC(muối) = 0,7

Bảo toàn HnH(muối) = 0,7

Quy đổi muối thành HCOONa0,12,COONa20,07,CH20,04 và H20,3


Bắt đầu thi ngay