IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề số 16)

  • 38218 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 9:

Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 13:

Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Chất tham gia phản ứng tráng gương là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Polime nào sau đây có tính dẻo?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

mFe=2,52mO=3,482,52=0,96nO=0,06nAl2O3=0,02nAl=0,04mAl=1,08gam.


Câu 24:

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

FeSO4Fe2SO43+NaOHFeOH2FeOH3+HNO3Fe(NO3)3


Câu 25:

Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

NaK+H2ONa+OHK++HClNa+ClK++H2OH2:0,03nOH=2.nH2=0,06=nH+VHCl=0,060,1=0,6lít=600ml.


Câu 28:

Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích:

C6H12O6+AgNO3/NH32Ag0,05                           0,1mola=0,05.18090%=10gam.


Câu 29:

Cho 7,50 gam glyxin  tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là  

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

NH2CH2COOH+HClClNH3CH2COOH                 0,1  mol                                             0,1molmmui  =0,1.  111,5=11,15gam.       


Câu 30:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích:

hhKHCO3:0,8mCaCO3:0,2mm(gam)tor¾n ​YK2CO3CaOH2Or¾nZ:  CaCO3:0,2mddE:KOHK2CO3d­HCl1MB¾t ®Çutho¸tkhÝ:V1lÝtKhÝtho¸thÕt:V2lÝt

Vì dd E tác dụng với HCl tạo khí ⇒ K2CO3 dư ⇒ BT (Ca) ⇒ mCaCO3 = 0,2m (gam) ⇒ mKHCO3 = 0,8m (gam)

Vì MCaCO3 = MKHCO3 ⇒ nKHCO3nCaCO3=0,8m0,2m=4ChännKHCO3=4molnCaCO3=1molnK2CO3=2molnCaO=1mol

CaO + H2O →  Ca(OH)

1 mol           →    1 mol

Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KOH

  1 mol      <    2 mol          →      2 mol

                  Dư: 1 mol

PTHH  (1) OH- + H+ → H2O

                  2         2

            (2) CO32- + H+ → HCO3-

                    1         1           1

            (3) HCO3- + H+ → CO2 + H2O

                    1           1

V1V2=nH+(1,2)nH+(1,2,3)=34


Câu 33:

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

+  nmui=3nC3H5(OH)3=0,21nmui=2,5x+1,75x+x=0,21x=0,04Xquy  ñoåiC3H5OH3:  0,07C15H31COOH:  0,1C17H33COOH:  0,07C17H35COOH:  0,04H2O:  0,21  molmX=59,36  gam+  59,36  gam  XO2,  toBTE:  nO2=14.0,07+92.0,1+102.0,07+104.0,044=5,37  mol47,488  gam  XO2,  tonO2=5,37.47,48859,36=4,296  mol


Câu 35:

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

+  nOH=nH+  (H2O)=2nH2=0,04nOH0,04=nH+  (HCl)0,02+2nCu(OH)2?nCu(OH)2=0,01  molnCu(OH)2=0,98  gam


Câu 36:

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích:

+  1<nKOHnX<2X+KOHY  (no,  ñôn  chöùc,  coù  phaûn  öùng  traùng  baïcX  coù  este  cuûa  phenoleste  cuûa  ankinY  coù  daïng  CnH2nO.+  neste  cuûa  ankin+neste  cuûa  phenol=0,1neste  cuûa  ankin+2neste  cuûa  phenol=0,5neste  cuûa  ankin=0,1neste  cuûa  phenol=0,2nCnH2nO=0,1  mol.+  BTE  khi  Y  chaùy:  0,1.(6n2)=0,25.4n=2Y  laø  CH3CHO.+  Ta  coù:  X+KOH0,5  molmuoái53  gam+CH3CHO0,1  mol+H2O0,2  molmX=33  gam


Câu 37:

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

FexOyCu,CuO+0,3molHClFe2+Cu2+Cl:0,3+AgNO3AgCl:0,3molAg:51,150,3.143,5108=0,075molnFe2+=nAg+phn ng=nAg=0,075molnCu2+=(0,30,075.2):2=0,075mol.+2.nO2=nCl=0,3molnO2=0,15mol.mX=3,2+0,075.56+0,075.64+0,15.16=15,6 gần nhất với 14,5.


Câu 38:

Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích:

+  0,2  mol  Xquy  ñoåiCxHyNt:  0,2  molCO2O2CO2H2O:  0,48  molN2:  0,07  molBTH:  0,2y=0,48.2BTN:  0,2t=0,07.2y=4,8t=0,7+  0,2  mol  X+0,07  mol  Br20,2kX=0,070,2.2xy+t+22=0,07x=1,4nO2=nC+nH2O2=1,4.0,2+0,482=0,52 gần nhất với  0,5


Câu 39:

Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích:

+  Equy  ñoåiHCCOOBTH:  nH=2nH2O=0,55BTE:  nC=4nO2nH4=0,26BTKL:  nCOO=6,750,26.120,5544=0,07n2  ancol=n2  muoái  X,  Y=0,07  mol+  2  ancolquy  ñoåiCH3OH:  0,07  molCH2:  y  molBTE:  0,07.6+6y=0,18.4y=0,05CH3CH2OH:  0,05CH3OH:  0,02nC  trong  X,  Y=0,260,05.20,02=0,14nH  trong  X,  Y=0,550,05.50,02.3=0,24C(X,  Y)=0,14:0,07=2H(X,  Y)=0,24:0,07=3,42X  laø  CH3CH2COONa:  0,015  Y  laø  CH2=CHCOONa:  0,055    thoûamaõn  hoaëc  X  laø  CH3CH2COONa:  0,0425  molY  laø  CHCCOONa:  0,0275  molloi.


Bắt đầu thi ngay