IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề số 20)

  • 38239 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Hợp chất sắt(III) oxit có màu

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích:

Các amin ở thể khí gồm: metyl amin, etyl amin, đimetyl amin và trimetyl amin.


Câu 15:

Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Cho dãy chuyển hóa sau: X+CO2+H2OY+NaOHX

Công thức của X là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích:

Na2CO3 + CO2+ H2 2NaHCO3

NaHCO3 + NaOH  Na2CO3.


Câu 20:

Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích:

2Al+3CuOAl2O3+3CunCu=nCuO=4:64=0,0625mCuO=0,0625.80=5gam.


Câu 21:

Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích:

Oxit tác dụng với HCl loãng thu được 2 muối là Fe3O4. Do vậy kim loại X là Fe.

PTHH:3Fe+2O2tFe3O4                 Fe3O4+8HClFeCl2+2FeCl3+4H2O


Câu 23:

Chỉ ra điều sai khi nói về polime:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích:

Các dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là: glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic.


Câu 25:

X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

PTHH:NH2RCOOH+NaOHNH2RCOONa+H2OnX=3,8853,11522=0,035MX=89


Câu 26:

Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

C6H12O6lên men2C2H5OH+2CO2     180                                 92      10.90%                 10.90%.92:180.70%=3,22kg.


Câu 27:

Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

Các polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông, tơ visco, tơ axetat.


Câu 28:

Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích:

+  Töø  giaû  thieát  suy  ra:  CO32:  0,2  molHCO3:  0,2  molNa+:0,3molK+:0,3moldd  Z;  H+:  0,3  molSO42:  0,1  molCl:0,1moldd  T+  Cho  töø  töø  T  vaøo  Zphaûnöùngxaûyratheothöù  töï(1)H++CO32HCO3(2)H++HCO3CO2+H2OnCO2=nH+nCO32=0,1  molVCO2=0,1.22,4=2,24lít.  dd  G  goàmSO42:  0,1  molHCO3:  0,3  molNa+,K+,Cl+  Cho  dd  BaOH2  dö+dd  GBaCO3:  0,3  molBaSO4:  0,1  molmkết ta=0,3.197+0,1.233=82,4  gam.


Câu 29:

Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích:

+  Este  X  ñôn  chöùc0,04mol  NaOH2  muoái  cuûa  NaX  laø  este  cuûa  phenol,  nX=0,5nNaOH=0,02  mol.+  nNa2CO3=0,5nNaOH=0,02CX=nNa2CO3+nCO2nX=0,02+0,140,02=8X  laø  C8H8O2,  coù  CTCT  laø  CH3COOC6H5HCOOC6H4CH3+  BTKL:  mX+mNaOH=mmuoái+mH2O          nH2O=nX=0,02mmui=136.0,02+0,04.400,02.18=3,96 gần nhất với  4.


Câu 30:

Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích:

+  Baûn  chaát  phaûn  öùng:        Fe:  x  molCu:  0,0325  mol+H2SO4HNO3Fe2+,  Cu2+SO42,  H++NO0,07  mol+H2O+  BTE:  2x+0,0325.2=3.0,07x=0,0725mFe=4,06gam.


Câu 33:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

 (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích:

(a) CO2 dư + Ba(OH)2  Ba(HCO3)2

(b) NaOH + Ca(HCO3)2  CaCO3 + Na2CO3 + H2O

(c) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag↓

(d) Na2O+H2O2NaOH     1                                 2mol2NaOH+Al2O3NaAlO2+H2O    2mol         1mol     vöøañuû  

(e)      Fe3O4+8HClFeCl2+2FeCl3+4H2O      1   mol                                       2mol    Cu     +    2FeCl3CuCl2+FeCl2   1   mol     2  mol   vöøañuû


Câu 35:

Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích:

+  Amin  baäc  3  ôû  theå  khí  phaûi  laø CH33N.+  EX',  Y'  cuøng  soá  Cquy  ñoåiX':  HOOCCOOHCH33N:  x  molY':  HOOCC4H8NH3NO3:  y  molCH2:  z  mol0,12  mol  NaOH0,03  molCH33  N.+  Vì  X',  Y'  ñeàu  phaûn  öùng  vôùi  NaOH  theo  tæ  leä  1:2  neânsuy  ra:  x=0,03y=0,03EHClnaxit=0,03Maxit=2,70,03=90  (HOOCCOOH)z=0;   X:  HOOCCOOHNCH33:  0,03Y:  HOOCC4H8NH3NO3:  0,03m=9,87gam.


Câu 36:

Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích:

+  nN2+nNO=0,1528nN2+30nNO=14,667.2.0,15nN2=0,05nNO=0,1nNH4+=2nCu(NO3)2+nKNO3+nNaNO32nN2nNO=0,025  mol.+  nNaOH  pö  vôùi  Z=xnNaOH  chuyeån  vaøo  keát  tuûa=(x0,025).mkeát  tuûa=0,8718m+0,0375.64+17(x0,025)=56,375  (*)+  nH+=nCl=nK+/KNO3+nNa+/NaNO3+nNa+/NaOH=(0,15+x).+  nH+=4nNO+12nN2+10nNH4++2nO20,15+x=0,1.4+0,05.12+0,025.10+2.0,1282m16  (**)+  (*)(**)x=1,6m=31,2  gaàn  nhaát  vôùi  31.


Câu 37:

Tiến hành thí nghiệm sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.

Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm.

Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.

(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.

(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.       

(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.

(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích:

(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục: ĐÚNG vì anilin không tan trong nước.

(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh: SAI, vì anilin có tính bazơ yếu không làm quỳ tím chuyển màu.

 (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt: ĐÚNG vì anilin tác dụng với HCl tạo muối amoni tan trong nước.

(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước: ĐÚNG.

(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng: SAI, vì anilin + Br2 tạo kết tủa màu trắn.


Câu 38:

Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích:

+  nNH4+=nNH3=0,05  mol.+  T  NaNO3:  x  molNaOH:  y  moltoNaNO2:  x  molNaOH:  y  molx+y=169x+40y=67,55x=0,95y=0,05+  X  coù  Mg2+:  0,4  molNH4+:  0,05  molH+:  0,950,4.20,05=0,1  molNO3:  0,4.2+0,05+0,1=0,95mchaát  tan  trong  X=69,5nH2O=1,20,10,05.42=0,45mkhí=9,6+1,2.6269,50,45.18=7,6gam.


Câu 39:

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích:

+  T  goàm  COONa:  0,4  mol  (BT  Na)C:  a  molH:  b  molto0,45  mol  O2Na2CO3:  0,2  molC:  (a+0,2)  molH2O:  0,5b  molnCO2=a+0,2=0,4BTE:  0,4+4a+b=0,45.4a=0,2b=0,6nH2O=0,3<nCO2=0,4nY=0,40,3=0,1;  nX=0,3T  goàm  CH2=CHCOONa:  0,1HCOONa:  0,3BTHCH2:  0  mol+  E+NaOHnHOH=23,06+0,4.403,680,1.940,3.6818=0,31  mol=n(X,  Y)nZ=0,40,313=0,03nHCOOH=0,24nHCOO  trong  T=0,30,24=0,06=0,03.2Z  làHCOO2C3H5OOCCH=CH2%Z=0,03.20223,06=26,28%  gaàn  nhaát  vôùi  26%.


Câu 40:

Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol HO và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích:

+  C2H5O2Nchia  nhoûCOO+CH2+NH+H2C5H9O4Nchia  nhoû2COO+3CH2+NH+H2C6H14O2N2chia  nhoûCOO+5CH2+2NH+H2C5H8O2chia  nhoûCOO+4CH2  Xchia  nhoûNH:  0,1  mol  (=2nN2)H2:  x  mol  (=naa)CH2:  y  molCOOO2,  toCO2H2ON2nH2O=0,05+x+y=0,73BTNT(O):  0,1+2x+6y=0,965.4x=0,08y=0,6nC5H8O2=0,20,08=0,12nH2  pö=nC5H8O2=0,12.


Bắt đầu thi ngay