Thứ bảy, 03/05/2025
IMG-LOGO

Bài 1: Toán 8 Phân thức đại số

  • 7184 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:

3-x3+x=x2-6x+99-x2

Xem đáp án

Ta có:

3-x.9-x2=3-x3-x3+x=3-x21)

3+xx2-6x+9=3+x.x-32=3+x.3-x2 (2)

( vì ( x- 3) = - (3- x) nên x-32=-3-x2=3-x2 )

Từ (1) và (2) suy ra: x-3.9-x2=3+xx2-6x+9

Do đó: Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8


Câu 4:

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:

x3-4x10-5x=-x2-2x5

Xem đáp án

Ta có: x3-4x.5=5x3-20x

10-5x-x2-2x=-10x2-20x+5x3+10x2=5x3-20x

Suy ra: x3-4x.5=10-5x-x2-2x

VậyGiải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8


Câu 5:

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:

A2x-1=6x2+3x4x2-1

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8A4x2-1=2x-16x2+3x

      ⇒ A(2x – 1)(2x + 1) = (2x – 1).3x(2x + 1) ⇒ A = 3x

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8


Câu 6:

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:

4x2-3x-7A=4x-72x+3

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 ⇒ 4x2-3x-72x+3=A4x-7

      ⇒ 4x2+4x-7x-72x+3=A4x-7

      ⇒ [4x(x + 1) – 7(x + 1)](2x+ 3) = A(4x - 7)

      ⇒ (x + 1)(4x – 7)(2x + 3) = A(4x – 7)

      ⇒ A = (x + 1)(2x + 3) = 2x3+3x+2x+3=2x2+5x+3

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8


Câu 7:

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:

4x2-7x+3x2-1=Ax2+2x+1

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 ⇒ 4x2-7x+3x2+2x+1=Ax2-1

      ⇒ 4x2-4x-3x+3x+12=Ax+1x-1

      ⇒ 4xx-1-3x-1.x+12=A.x+1x-1

      ⇒ x-14x-3x+12=Ax+1x-1

      ⇒ A = 4x-3x+1=4x2+4x-3x-3=4x2+x-3

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8


Câu 8:

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:

x2-2x2x2-3x-2=x2+2xA

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 ⇒ x2-2x.A=2x2-3x-2x2+2x

      ⇒ xx-2.A=2x2-4x+x-2.xx+2

      ⇒ xx-2.A=2xx-2+x-2.xx+2

      ⇒ x(x – 2).A = (x – 2)(2x + 1).x.(x + 2)

      ⇒ A = (2x + 1)(x + 2) = 2x2+4x+x+2=2x2+5x+2

Vậy Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8


Câu 9:

Bạn Lan viết các đẳng thức sau đây và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy tìm và sửa chỗ sai cho đúng.

5x+3x-2=5x2+13x+6x2-4

Xem đáp án

5x+3x2-4=5x3-20x+3x2-12 (1)

x-25x2+13x+6=5x3+13x2+6x-10x2-26x-12

      = 5x3-20x+3x2-12 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 5x+3x2-4 = x-25x2+13x+6

Vậy đẳng thức đúng.


Câu 12:

Bạn Lan viết các đẳng thức sau đây và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy tìm và sửa chỗ sai cho đúng.

2x2-5x+3x2+3x-4=2x2-x-3x2+5x+4

Xem đáp án

 

2x2-5x+3x2+5x+4=2x4+10x3+8x2-5x3-25x2-20x+3x2+15x+12=2x4+5x3-14x2-5x+12

 

 

x2+3x-42x2-x-3=2x4-x3-3x2+6x3-3x2-9x-8x2+4x+12=2x4+5x3-4x2-5x+12

 

Ta có: 2x2-5x+3x2+5x+4 = x2+3x-42x2-x-3

Vậy đẳng thức đúng.


Câu 13:

Tìm đa thức P để x-3x2+x+1=Px3-1 Phương án nào sau đây là đúng ?

(A) P = x2+3

(B) P = x2-4x+3

(C) P = x + 3

(D) P = x2-x-3

Xem đáp án

Để Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 thì: x-3x3-1=x2+x+1.P

Hay x-3x-1x2+x+1=x2+x+1.P

Suy ra: P = P=x-3x-1=x2-x-3x+3=x2-4x+3

Chọn B. P = x2-4x+3


Câu 14:

Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức : x+2Px-2=x-1Qx2-4

Xem đáp án

x+2Px-2=x-1Qx2-4

x+2.P.x2-4=x-2x-1.Q

Hay (x + 2)(x – 2)(x + 2).P = (x – 2)(x – 1).Q

Chọn P = (x – 1) thì Q = x+22


Câu 15:

Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức: x+2.Px2-1=x-2.Qx2-2x+1

Xem đáp án

x+2.Px2-1=x-2.Qx2-2x+1

x+2.P.x2-2x+1=x2-1x-2.Q

Hay x+2x-12.P=x-1x+1x-2.Q

Chọn P = (x – 2)(x + 1) = x2-x-2 thì Q = (x + 2)(x – 1) = x2+x-2


Câu 16:

Cho hai phân thức PQ và RS

Chứng minh rằng :

Nếu PQ=RS thì P+QQ=R+SS

Xem đáp án

Nếu Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 ⇒ PS = QR (1). Vì Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 là phân thức

⇒ Q, S khác không. Cộng vào hai vế của đẳng thức (1) với QS

PS + QS = QR + QS ⇒ (P + Q).S = Q.(R + S)

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8


Câu 17:

Cho hai phân thức PQ và RS

Chứng minh rằng :

Nếu PQ=RSPS thì PQ-P=RS-R

Xem đáp án

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 ⇒ PS = QR (1) và P ≠ Q, R ≠ S

Trừ từng vế đẳng thức (1) với PR: PS – PR = QR – PR

⇒ P(S – R) = R(Q – P) Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8


Bắt đầu thi ngay