- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
Bài 12: Toán 8 Chia đa thức một biến đã sắp xếp
-
7185 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
Cho hai đa thức A = và B = . Tìm thương Q và số dư R sao cho A = B.Q + R.
Thương Q =
Dư R = 9x – 5
Ta thấy = ()( ) + (9x – 5)
Vậy A = B.Q + R
Câu 8:
Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức
Để có phép chia hết thì số dư phải bằng 0.
Ta có: a – 5 = 0 hay a = 5.
Câu 9:
Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1
Ta có: =
Để phép chia đó là chia hết thì 4 ⋮ 3n + 1⇒ 3n + 1 ∈ Ư(4)
3n + 1 ∈ {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
3n + 1 = -4⇒ 3n = -5⇒ n = ∉ Z : loại
3n + 1 = -2⇒ 3n = -3⇒ n = -1 ∈ Z
3n + 1 = -1⇒ 3n = -2⇒ n = ∉ Z : loại
3n + 1 = 1⇒ 3n = 0⇒ n = 0 ∈ Z
3n + 1 = 2⇒ 3n = 2⇒ n = ∉ Z : loại
3n + 1 = 4⇒ 3n = 3⇒ n = 1 ∈ Z
Vậy n ∈ {-1; 0; 1} thì chia hết cho 3n + 1.
Câu 10:
Kết quả của phép tính là:
(A)
(B)
(C)
(D) .
Hãy chọn kết quả đúng.
Ta có:
Do đó, ( = =
Chọn B.
Câu 11:
Kết quả phép tính là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Hãy chọn kết quả đúng.
Đáp án D.
- Cách 1:
- Cách 2: sử dụng hằng đẳng thức
Ta có:
⇒ Chọn D
Câu 12:
Cho hai đa thức A=; B = .Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A= B.Q + R
A =
Vậy đa thức dư R của phép chia A cho B là R = 2x + 1. Khi đó:
=