Thứ bảy, 03/05/2025
IMG-LOGO

Bài 9: Toán 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

  • 7198 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Phân tích thành nhân tử:  x3-x+3x2y+3xy2+y3-y

Xem đáp án

x3-x+3x2y+3xy2+y3-y=x3+3x2y+3xy2+y3-x-y=x+y3-x-y=x+yx+y2-1=x+yx+y+1x+y-1


Câu 3:

Phân tích thành nhân tử: 5x2-10xy+5y2-20z2

Xem đáp án

5x2-10xy+5y2-20z2= 5x2  2xy + y2  4z2= 5x  y2  2z2  = 5x  y + 2zx  y  2z 


Câu 4:

Phân tích thành nhân tử: x2 + 5x – 6

Xem đáp án

x2 + 5x – 6 = x2 – x + 6x – 6 = (x2 – x) + 6(x – 1)

x(x – 1) + 6(x – 1) = (x – 1)(x + 6)


Câu 5:

Phân tích thành nhân tử: 5x2 + 5xy – x – y

Xem đáp án

5x2 + 5xy – x – y = (5x2 + 5xy) – (x + y)

= 5x(x + y) – (x + y) = (x + y)(5x – 1)


Câu 6:

Phân tích thành nhân tử: 7x-6x2-2

Xem đáp án

7x-6x2-2=4x-6x2-2+3x=4x-6x2-2-3x=2x2-3x-2-3x=2x-12-3x


Câu 7:

Phân tích thành nhân tử: x2+4x+3

Xem đáp án

 

x2+4x+3=x2+x+3x+3=x2+x+3x+3=xx+1+3x+1=x+1x+3

 


Câu 8:

Phân tích thành nhân tử: 2x2+3x+5

Xem đáp án

2x2+3x+5=2x2-2x+5x-5=2x2-2x+5x-5=2xx-1+5x-1=x-12x+5


Câu 9:

Phân tích thành nhân tử: 16x-5x2-3

Xem đáp án

16x-5x2-3=15x-5x2-3+x=15x-5x2-3-x=5x3-x-3-x=3-x5x-1


Câu 10:

Tìm x, biết: 5x(x – 1) = x – 1

Xem đáp án

5x(x – 1) = x – 1

⇔ 5x(x – 1) – (x – 1) = 0

⇔ (5x – 1)(x – 1) = 0

⇔ 5x – 1 = 0 hoặc x – 1 = 0

• x – 1 = 0 ⇔ x = 1

• 5x – 1 = 0 ⇔ x = 1/5

Vậy x = 1 hoặc x = 1/5.


Câu 11:

Tìm x, biết: 2x+5-x2-5x=0

Xem đáp án

2x+5-x2-5x=0

⇔ 2(x + 5) – (x2 + 5x) = 0

⇔ 2(x + 5) – x(x + 5) = 0

⇔ (2 – x)(x + 5) = 0

⇔ 2 – x = 0 hoặc x + 5 = 0

• 2 – x = 0 ⇔ x = 2

• x + 5 = 0 ⇔ x = -5

Vậy x = 2 hoặc x = -5.


Câu 12:

Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3+b3+c3=3abc

Xem đáp án

+) Ta có: a3+b3=a+b3-3aba+b

Thật vậy, VP = a+b3 – 3ab (a + b)

= a3+3a2b+3ab2+b3-3a2b-3ab2

= a3+b3 = VT

Nên a3+b3+c3=a+b3-3aba+b+c3 (1)

Ta có: a + b + c = 0 ⇒ a + b = - c (2)

Thay (2) vào (1) ta có:

a3+b3+c3=-c3-3ab-c+c3=-c3+3abc+c3=3abc

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.


Câu 15:

Tìm x, biết x2 − 2x – 3 = 0

Xem đáp án

x2 − 2x – 3 = 0

x2 − 2x + 1 – 4 = 0

x-12-22  = 0

(x – 1 + 2) (x – 1 − 2) = 0

(x + 1)(x − 3) = 0

x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0

•x + 1 = 0 ⇒ x = − 1

•x – 3 = 0 ⇒ x = 3

Vậy x = −1 và x = 3


Câu 16:

Tìm x, biết 2x2 + 5x – 3 = 0

Xem đáp án

2x2 + 5x – 3 = 0

2x2 + 6x – x – 3 = 0

2x(x + 3) − (x + 3) = 0

(x + 3) (2x − 1) = 0

x + 3 = 0 hoặc 2x − 1= 0

•x + 3 = 0 ⇒ x = −3

•2x – 1 = 0 ⇒ x = 1/2

Vậy x = −3 hoặc x = 1/2


Bắt đầu thi ngay