Thứ bảy, 03/05/2025
IMG-LOGO

Ôn tập chương 1 - Phần Đại số

  • 7178 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Làm tính nhân: 3xx2-7x+9

Xem đáp án

3xx2-7x+9=3x.x2+3x.-7x+3x.9=3x2-21x2+27x


Câu 2:

Làm tính nhân: 2/5 xyx2y-5x+10y

Xem đáp án

2/5 xyx2y-5x+10y=2/5.xy.x2y+2/5.xy.-5x+2/5 xy.10y=2/5 x3y2-2x2y+4xy2


Câu 3:

Làm tính nhân: x2-1x2+2x

Xem đáp án

x2-1x2+2x=x2x2+2x-1x2+2x=x4+2x3-x2-2x


Câu 4:

Làm tính nhân: x+3yx2-2xy+y

Xem đáp án

x+3yx2-2xy+y=xx2-2xy+y+3yx2-2xy+y=x3-2x2y+xy+3x2y-6xy2+3y2=x3+x2y+xy-6xy2+3y2


Câu 5:

Làm tính nhân: (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)

Xem đáp án

2x-13x+23-x=6x2+4x-3x-23-x=6x2+x-23-x=6x2.3-x+x3-x-23-x=18x2-6x3+3x-x2-6+2x=17x2-6x3+5x-6


Câu 6:

Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau: 1,62+4.0,8.3,4+3,42

Xem đáp án

1,62+4.0,8.3,4+3,42=1,62+2.1,6.3,4+3,42 vì 4.0,8=2.2.0,8=2.1,6=1,6+3,42=52=25


Câu 8:

Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau: x4-12x3+12x2-12x+111 tại x = 11

Xem đáp án

Với x = 11, ta có: 12 = x + 1

Suy ra: 

x4-12x3+12x2-12x+111=x4-x+1x3+x+1x2-x+1x+11=x4-x4-x3+x3+x2-x2-x+111=-x+111

Thay x = 11 vào biểu thức ta được: - x + 111 = - 11 + 111 = 100


Câu 9:

Rút gọn biểu thức: 6x+12+6x-12-21+6x6x-1

Xem đáp án

6x+12+6x-12-21+6x6x-1=6x+12-21+6x6x-1+6x-12=6x+1-6x-12=6x+1-6x+12=22=4


Câu 10:

Rút gọn biểu thức: 322+124+128+1216+1

Xem đáp án

322+122+128+1216+1=22-122+124+128+1216+1(vì 22-1=4-1=3)=24-124+128+1216+1=28-128+1216+1=216-1216+1=232-1


Câu 11:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x3-3x2-4x+12

Xem đáp án

x3-3x2-4x+12=x3-3x2-4x-12=x2x-3-4x-3=x-3x2-4=x-3x+2x-2


Câu 12:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x4-5x2+4

Xem đáp án

x4-5x2+4=x4-4x2-x2+4=x4-4x2-x2-4=x2x2-4-x2-4=x2-4x2-1=x+2x-2x+1x-1


Câu 13:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x+y+z3-z3-y3-z3

Xem đáp án

x+y+z3-z3-y3-z3= (x + y) + z3  x3  y3  z3= (x + y)3 + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2 + z3  x3  y3  z3= x3 + y3 + 3xy(x + y) + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2  x3  y3( vì z3  z3 = 0 ; 3x2y + 3xy2 = 3xy (x + y) )= 3xy.(x+ y) + 3( x+ y)2.z + 3(x+ y).z2= 3(x + y)[xy + (x + y)z + z2]= 3(x + y)[xy + xz + yz + z2]= 3(x + y)[x(y + z) + z(y + z)]= 3(x + y)(y + z)(x + z)


Câu 14:

Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau: A = x2-6x+11

Xem đáp án

Ta có: A = x2-6x+11 = x2-2.3x+9+2 = x-32+2

x-32 ≥ 0 nên x-32 + 2 ≥ 2

Suy ra: A ≥ 2.

A = 2 khi và chỉ khi x - 3 = 0 suy ra x = 3

Vậy A = 2 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức tại x =3.


Câu 15:

Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau: B = 2x2+10-1

Xem đáp án

 2x2+10-1=2x2+5x-1/2B=2x2+2.5/2 x +5/22-5/22-1/2=2x+5/22-25/4-2/4=2x+5/22-27/2=2x+5/22-27/2Vì x+5/22  0 nên 2x+5/22  0 2 x+5/22-27/2-27/2

Suy ra: B ≥ - 27/2 .

B= -27/2 khi và chỉ khi x + 5/2 = 0 suy ra x = -5/2

Vậy B = -27/2 là giá trị nhỏ nhất tại x = - 5/2


Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau: C = 5x-x2

Xem đáp án

C=5x-x2=-x2-5x=-x2-2.5/2 x+5/22-5/22=-x-5/22-25/4=-x-5/22+25/4Vì-x-5/220-x-5/22+25/425/4

Suy ra: C ≤ 25/4 .

C = 25/4 khi và chỉ khi x - 5/2 = 0 suy ra x = 5/2

Vậy C = 25/4 là giá trị lớn nhất tại x = 5/2 .


Câu 20:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x4-2x3-2x2-2x-3

Xem đáp án

x4-2x3-2x2-2x-3= (x4  1)  (2x3 + 2x2)  (2x + 2)= (x2 + 1 )(x2  1)  2x2(x + 1) 2(x + 1)= (x2 + 1)(x  1)(x + 1)  2x2(x + 1) 2(x + 1)= (x + 1)(x2 + 1)(x  1)  2x2  2= (x + 1)( x2 + 1)(x  1)  2(x2 + 1)= (x + 1)( x2 + 1)(x  1  2)= (x + 1)( x2 + 1)(x  3)


Câu 23:

Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau: A = 2x2-8x-10

Xem đáp án

A = 2x2-8x-10

=2x2-4x+4-18=2x-22-18

Do 2x-22 ≥ 0 với mọi x ⇒ 2x-22 – 18 ≥ −18

A = -18 khi và chỉ khi x - 2 = 0 hay x = 2

Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng -18 tại x = 2


Câu 24:

Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau: B = 9x-3x2

Xem đáp án

B = 9x-3x2=33x-x2=39/4-9/4+2.3/2x-x2

= 39/4-9/4-3/2x+x2

39/4-3/2x-x2=27/4-3/2-x2

3/2-x2 ≥ 0 với mọi x

⇒ B = 27/4 − 3/2-x2 ≤ 27/4 do đó giá trị lớn nhất của B bằng 27/4 tại x = 3/2


Bắt đầu thi ngay