Thứ bảy, 03/05/2025
IMG-LOGO

Bài 1: Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức

  • 7171 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Làm tính nhân: 3x5x2-2x-1

Xem đáp án

3x(5x2 - 2x -1)

= 3x.5x2 – 3x.2x + 3x.(-1)

= 15x3 - 6x2 - 3x


Câu 2:

Làm tính nhân: (x2+2xy -3)(-xy)

Xem đáp án

(x2+2xy -3)(-xy)

= (-xy). (x2 +2xy – 3)

= (- xy).x2 + (- xy).2xy + (- xy).(-3)

= - x3y – 2x2y2 + 3xy


Câu 4:

Rút gọn các biểu thức: x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2

Xem đáp án

x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2

= x. 2x2 + x.(- 3) – (x2. 5x + x2 .1) + x2

= (2x3 – 3x) – (5x3 + x2) + x2

= 2x3 – 3x – 5x3 – x2 + x2

= -3x – 3x3


Câu 5:

Rút gọn các biểu thức: 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)

Xem đáp án

3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)

= 3x.x + 3x .( -2) – [5x.1 + 5x. (- x)] – [8x2 + 8.(- 3)]

= (3x2 – 6x) – (5x – 5x2) – (8x2 – 24)

= 3x2 – 6x – 5x + 5x2 – 8x2 + 24

= ( 3x2 +5x2 – 8x2)- ( 6x + 5x) + 24

= - 11x + 24


Câu 6:

Rút gọn các biểu thức: 1/2 x2(6x – 3) – x(x2 + 1/2) + 1/2.(x + 4)

Xem đáp án

1/2 x2(6x – 3) – x( x2+ 1/2) + 1/2.(x + 4)

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

= (3x3 – 3/2.x2) – (x3 + 1/2.x) + (1/2.x + 2)

= 3x3 - 3/2 x2 – x3 - 1/2 x + 1/2 x + 2

= ( 3x3 – x3 ) - 3/2. x2 – (1/2 x - 1/2 x) + 2

= 2x3 - 3/2 x2 + 2


Câu 7:

Tính giá trị các biểu thức sau: P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5

Xem đáp án

P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2

= 5x.x2 +5x. (-3) + x2. 7 + x2 . (- 5x) – 7x2

= 5x3 – 15x + 7x2 - 5x3 – 7x2

= ( 5x3 – 5x3) + ( 7x2 – 7x2) – 15x

= - 15x

Thay x = -5 vào P = -15x ta được: P = - 15.(-5) = 75


Câu 8:

Tính giá trị các biểu thức sau: Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10

Xem đáp án

Q = x(x – y) + y(x – y)

= x.x + x. (-y) + y.x + y. (- y)

= x2 – xy + xy – y2

x2 - y2

Thay x = 1,5, y = 10 vào Q = x2 - y2 ta được:

Q = 1,52 – 102 = -97,75


Câu 9:

Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x

Xem đáp án

x(5x – 3) – x2(x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x

= x.5x + x.(- 3) – [ x2.x +x2.(-1)] + x.x2 +x. (-6x) – 10 + 3x

= 5x2 – 3x – x3 + x2 + x3 – 6x2 – 10 + 3x

= (x3 – x3 ) + ( 5x2 +x2 – 6x2) – (3x - 3x ) - 10

= - 10

Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.


Câu 10:

Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5

Xem đáp án

x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5

= x.x2 + x.x+ x.1 – (x2.x + x.1) – x+ 5

x3 + x2 + x – x3 – x2 – x + 5

= (x3 – x3) + (x2 – x2) + (x - x) + 5

= 5

Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.


Câu 11:

Tìm x, biết: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26.

Xem đáp án

Ta có: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26

      ⇔ 2x2 – 10x – 3x – 2x2 =26

      ⇔ - 13x = 26

      ⇔ x = - 2


Câu 12:

Làm tính nhân: 2x2(5x3 − 4x2y − 7xy + 1)

Xem đáp án

2x2 (5x3 − 4x2y − 7xy + 1)

= 2x2. 5x3 – 2x2.4x2.y+ 2x2 .(– 7xy) + 2x2 .1

= 10x5 − 8x4y − 14x3y + 2x2


Bắt đầu thi ngay