Thứ bảy, 03/05/2025
IMG-LOGO

Bài 3, 4, 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

  • 7196 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính: x+2y2

Xem đáp án

x+2y2 = x2 +2.x.2y + 2y2

x2 + 4xy + 4y2


Câu 2:

Tính: (x – 3y)(x + 3y)

Xem đáp án

(x – 3y)(x + 3y) = x2 3y2 = x2 – 9y2


Câu 3:

Tính: 5-x2

Xem đáp án

5-x2 = 52 – 2.5x + x2 = 25 – 10x + x2


Câu 4:

Tính: x-12

Xem đáp án

x-12 = x2 – 2.x.1 +12 = x2 –2x + 1


Câu 5:

Tính: 3-y2

Xem đáp án

3-y2 = 32 – 2.3.y + y2 = 9 – 6y + y2


Câu 6:

Tính: x-1/22

Xem đáp án

x-1/22 = x2 - 2.x.1/2 + 1/22 = x2 – x + 1/4


Câu 10:

Rút gọn biểu thức: (x + y)2 + (x – y)2

Xem đáp án

x+y2+x-y2

= x2 + 2xy + y2 + x2 – 2xy + y2

= 2x2 + 2y2


Câu 11:

Rút gọn biểu thức: 2(x – y)(x + y) + x+y2 + x-y2

Xem đáp án

2(x – y)(x + y) + x+y2 + x-y2

x+y2 +2( x+ y).(x- y) +x-y2

(áp dụng hằng đẳng thức thứ 1với A = x+ y, B = x- y)

= x+y+x-y2=2x2=4x2


Câu 12:

Rút gọn biểu thức: x-y+z2 + z-y2 + 2(x – y + z)(y – z)

Xem đáp án

x-y+z2 + z-y2 + 2(x – y + z)(y – z)

x-y+z2 + 2(x – y + z)(y – z) + y-z2

= x-y+z+y-z2=x2


Câu 13:

Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1.

Xem đáp án

Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, ta có: a = 5k + 4 (k ∈N)

Ta có: a2 = 5k+42

      = 25k2 + 40k + 16

      = 25k2 + 40k + 15 + 1

      = 5(5k2 + 8k +3) +1

Ta có: 5 ⋮ 5 nên 5(5k2 + 8k + 3) ⋮ 5

Vậy a2 = 5k+42 chia cho 5 dư 1. (đpcm)


Câu 14:

Tính giá trị của biểu thức sau: x2 – y2 tại x = 87 và y = 13

Xem đáp án

Ta có: x2 – y2 = (x + y)(x – y)

Thay x = 87, y = 13, ta được:

x2 – y2 = (x + y)(x – y)

             = (87 + 13)(87 – 13)

             = 100.74 = 7400


Câu 15:

Tính giá trị của biểu thức sau: x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101

Xem đáp án

x3 - 3x2 + 3x - 1 tại x = 101.

x3 - 3.x2.1 + 3.x.12 - 13 = x-13

= 101-13=1003 = 1000000


Câu 16:

Tính giá trị của biểu thức sau: x3 + 9x2+ 27x + 27 tại x = 97

Xem đáp án

Ta có: x3 + 9x2 + 27x + 27

      = x3 + 3.x2.3 + 3.x.32 + 33

      = x+33

Thay x = 97, ta được: x+33 = 97+33 = 1003 = 1000000


Câu 17:

Chứng minh rằng: (a + b)(a2 – ab + b2) + (a – b)(a2 + ab + b2) = 2a3

Xem đáp án

Biến đổi vế trái ta có:

VT = (a + b)(a2 – ab + b2) + (a – b)(a2 + ab + b2)

a3 + b3 + a3 – b3 = 2a3 = VP

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.


Câu 18:

Chứng minh rằng: a3 + b3 = (a + b)[a-b2 + ab]

Xem đáp án

Biến đổi vế trái ta có:

VT = a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2)

=(a+b)(a2-2ab+b2+ab)

=(a + b)[a-b2 + ab] = VP

Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.


Câu 19:

Chứng minh rằng: (a2 + b2)(c2 + d2) = ac+bd2+ad-bc2

Xem đáp án

Biến đổi vế trái ta có:

VT = (a2 + b2)(c2 + d2)

a2c2 + a2d2 + b2c2b2d2

= (a2c2 + 2abcd + b2d2 ) + (a2d2 – 2abcd + b2c2)

ac+bd2+ad-bc2=VP

Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.


Câu 20:

Chứng tỏ rằng: x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x

Xem đáp án

Ta có: x2 – 6x + 10 = x2 – 2.x.3 + 9 + 1 = x-32 + 1

Vì x-32 ≥ 0 với mọi x nên x-32 + 1 > 0 mọi x

Vậy x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x.(đpcm)


Câu 21:

Chứng tỏ rằng: 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x

Xem đáp án

Ta có: 4x – x2 – 5 = -(x2 – 4x + 4) – 1 = -x-22 -1

Vì x-22 ≥ 0 với mọi x nên –x-22 ≤ 0 với mọi x.

Suy ra: -x-22 -1 ≤ -1 với mọi x

Vậy 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x.(đpcm)


Câu 22:

Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: P = x2 – 2x + 5

Xem đáp án

Ta có: P = x2 – 2x + 5 = x2 – 2x + 1 + 4 = x-12 + 4

Vì x-12 ≥ 0 nên x-12 + 4 ≥ 4

Suy ra: P = 4 là giá trị bé nhất khi x-12 = 0 ⇒ x = 1

Vậy P = 4 là giá trị bé nhất của đa thức khi x = 1.


Câu 23:

Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: Q = 2x2 – 6x

Xem đáp án

Ta có: Q = 2x2 – 6x = 2(x2 – 3x) = 2(x2 – 2.3/2 x + 9/4 - 9/4)

      = 2[x-3/22 - 9/4 ] = 2x-3/22 - 9/2

Vì x-3/22 ≥ 0 nên 2x-3/22 ≥ 0 ⇒ 2x-3/22 - 9/2 ≥ - 9/2

Suy ra: Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất khi x-3/22 = 0 ⇒ x = 3/2

Vậy Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất của đa thức khi x = 3/2.


Câu 24:

Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: M = x2 + y2 – x + 6y + 10

Xem đáp án

Ta có: M = x2 + y2 – x + 6y + 10 = (y2 + 6y + 9) + (x2 – x + 1)

= y+32 + (x2 – 2.1/2 x + 1/4) + 3/4 = y+32 + x-1/22 + 3/4

Vì y+32 ≥ 0 và x-1/22 ≥ 0 nên y+32 + x-1/22 ≥ 0

⇒ M = y+32 + x-1/22 + 3/4 ≥ 3/4

⇒ M = 3/4 khi Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Vậy M = 3/4 là giá trị nhỏ nhất tại y = -3 và x = 1/2


Câu 25:

Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: A = 4x – x2 + 3

Xem đáp án

Ta có: A = 4x – x2 + 3

              = 7 – x2 + 4x – 4

              = 7 – (x2 – 4x + 4)

      = 7 – x-22

Vì x-22 ≥ 0 với mọi x nên A = 7 – x-22 ≤ 7

Vậy giá trị của A lớn nhất là 7 khi x – 2 = 0 hay x = 2


Câu 26:

Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: B = x – x2

Xem đáp án

Ta có: B = x – x2

              = 1/4 - x2 + x - 1/4

              = 1/4 - (x2- 2.x. 1/2 + 1/4 )

              = 1/4 - x-1/22

Vì x-1/22 ≥ 0 với mọi x nên B = 1/4 - x-1/22 ≤ 1/4

Vậy giá trị lớn nhất của B là 1/4 khi x- 1/2 = 0 hay x = 1/2 .


Câu 27:

Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: N = 2x – 2x2 – 5

Xem đáp án

Ta có: N = 2x – 2x2 – 5

      = - 2(x2 – x + 5/2 )

      = - 2(x2 – 2.x. 1/2 + 1/4 + 9/4 )

      = - 2[x-1/22 + 9/4 ]

      = - 2x-1/22 - 9/2

Vì x-1/22 ≥ 0 với mọi x nên - 2x-1/22 ≤ 0

Suy ra: N = - 2x-1/22 - 9/2 ≤ - 9/2

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức N là - 9/2 khi x- ½ = 0 hay x = 1/2 .


Câu 29:

Kết quả của tích a2+2a+4a-2 là: 

A. a+23

B. a-23

C. a3 + 8

D. a3 − 8

Xem đáp án

Chọn D.

Cách 1: a2+2a+4a-2=a3-2a2+2a2-4a+4a-8=a3 – 8

Cách 2: a2+2a+4a-2 = (a- 2).(a2 + 2a + 4) = a3 – 8 ( hằng đẳng thức).


Câu 30:

Rút gọn các biểu thức: P = (5x − 1) + 2(1 − 5x)(4 + 5x) + 5x+42

Xem đáp án

   P = (5x − 1) + 2(1 − 5x)(4 + 5x) + 5x+42

      = 5x – 1 + (2 – 10x).( 4+ 5x) + 5x+42

      = 5x – 1 + 8 + 10x – 40x – 50x2 + 25x2 + 40x + 16

      = (- 50x2 + 25x2)+ ( 5x + 10x – 40x + 40x) + (- 1+ 8 + 16)

      = -25x2 + 15x + 23


Câu 31:

Rút gọn các biểu thức: Q = x-y3 + y+x3 + y-x3 – 3xy(x + y)

Xem đáp án

Q = x-y3 + y+x3 + y-x3 – 3xy(x + y)

      = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y3 + 3y2.x + 3yx2 + x3 + y3 – 3y2.x +3yx2 – x3 – 3x2y – 3xy2

      = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y3 + 3.xy2 + 3x2.y + x3 + y3 – 3x.y2+ 3x2.y – x3 – 3x2y – 3xy2

       = ( x3 + x3 – x3)+ ( - 3x2y + 3x2y+ 3x2y – 3x2y)+ (3xy2 + 3xy2 - 3xy2- 3xy2) + (-y3y3y3 )

       = x3 + 0x2y + 0.xy2 + y3

       = x3+ y3


Câu 32:

Rút gọn biểu thức: P = 12.(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)

Xem đáp án

Ta có:

(52 - 1).P = (52 – 1).12.(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)

= 12.( 52 – 1).(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)

= 12.( 54 - 1)( 54 + 1)( 58 + 1)(516 + 1)

= 12.( 58 - 1)( 58 + 1)(516 + 1)

= 12.( 516 - 1)(516 + 1)

= 12.( 532 - 1)


Câu 33:

Chứng minh hằng đẳng thức: a+b+c3= a3 + b3 + c3 + 3(a+b)(b+c)(c+a)

Xem đáp án

Biến đổi vế trái:

a+b+c3= a++c3 = a+b3+3a+b2 c+3(a+b)c2+c3

      = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + 3(a2 + 2ab + b2)c + 3ac2 + 3bc2 + c3

      = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + 3a2c + 6abc + 3b2c + 3ac2 + 3bc2 + c3

      = a3b3 + c3 + 3a2b + 3ab2 + 3a2c + 6abc + 3b2c + 3ac2 + 3bc2

      = a3 + b3 + c3 + (3a2b + 3ab2) +( 3a2c + 3abc)+ (3abc + 3b2c)+(3ac2 + 3bc2)

      = a3 + b3 + c3 + 3ab(a + b) + 3ac(a + b) + 3bc(a + b) + 3c2(a + b)

      = a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(ab + ac + bc + c2)

      = a3 + b3 + c3 + 3(a + b)[a(b + c) + c(b + c)]

      = a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(a + c) (đpcm)


Bắt đầu thi ngay