- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
Bài 3, 4, 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
-
7196 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: + 6x + 9
+ 6x + 9 = + 2.x.3 + =
Câu 8:
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: + x + 1/4
+ x + 1/4 = + 2.x.1/2 + =
Câu 9:
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: 2x + + 1
2x + + 1 = + 2.x.1 + =
Câu 11:
Rút gọn biểu thức: 2(x – y)(x + y) + +
2(x – y)(x + y) + +
= +2( x+ y).(x- y) +
(áp dụng hằng đẳng thức thứ 1với A = x+ y, B = x- y)
=
Câu 12:
Rút gọn biểu thức: + + 2(x – y + z)(y – z)
+ + 2(x – y + z)(y – z)
= + 2(x – y + z)(y – z) +
=
Câu 13:
Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng chia cho 5 dư 1.
Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, ta có: a = 5k + 4 (k ∈N)
Ta có: =
= 25 + 40k + 16
= 25 + 40k + 15 + 1
= 5(5 + 8k +3) +1
Ta có: 5 ⋮ 5 nên 5(5 + 8k + 3) ⋮ 5
Vậy = chia cho 5 dư 1. (đpcm)
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức sau: – tại x = 87 và y = 13
Ta có: – = (x + y)(x – y)
Thay x = 87, y = 13, ta được:
– = (x + y)(x – y)
= (87 + 13)(87 – 13)
= 100.74 = 7400
Câu 15:
Tính giá trị của biểu thức sau: – 3 + 3x – 1 tại x = 101
- 3 + 3x - 1 tại x = 101.
= - 3..1 + 3.x. - =
= = 1000000
Câu 16:
Tính giá trị của biểu thức sau: + 9+ 27x + 27 tại x = 97
Ta có: + 9 + 27x + 27
= + 3..3 + 3.x. +
=
Thay x = 97, ta được: = = = 1000000
Câu 17:
Chứng minh rằng: (a + b)( – ab + ) + (a – b)( + ab + ) = 2
Biến đổi vế trái ta có:
VT = (a + b)( – ab + ) + (a – b)( + ab + )
= + + – = 2 = VP
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Câu 18:
Chứng minh rằng: + = (a + b)[ + ab]
Biến đổi vế trái ta có:
VT = +=(a+b)(-ab+)
=(a+b)(-2ab++ab)
=(a + b)[ + ab] = VP
Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.
Câu 19:
Chứng minh rằng: ( + )( + ) =
Biến đổi vế trái ta có:
VT = ( + )( + )
= + + +
= ( + 2abcd + ) + (d2 – 2abcd + )
= =VP
Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.
Câu 20:
Chứng tỏ rằng: – 6x + 10 > 0 với mọi x
Ta có: – 6x + 10 = – 2.x.3 + 9 + 1 = + 1
Vì ≥ 0 với mọi x nên + 1 > 0 mọi x
Vậy – 6x + 10 > 0 với mọi x.(đpcm)
Câu 21:
Chứng tỏ rằng: 4x – – 5 < 0 với mọi x
Ta có: 4x – – 5 = -( – 4x + 4) – 1 = - -1
Vì ≥ 0 với mọi x nên – ≤ 0 với mọi x.
Suy ra: - -1 ≤ -1 với mọi x
Vậy 4x – – 5 < 0 với mọi x.(đpcm)
Câu 22:
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: P = – 2x + 5
Ta có: P = – 2x + 5 = – 2x + 1 + 4 = + 4
Vì ≥ 0 nên + 4 ≥ 4
Suy ra: P = 4 là giá trị bé nhất khi = 0 ⇒ x = 1
Vậy P = 4 là giá trị bé nhất của đa thức khi x = 1.
Câu 23:
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: Q = 2 – 6x
Ta có: Q = 2 – 6x = 2( – 3x) = 2( – 2.3/2 x + 9/4 - 9/4)
= 2[ - 9/4 ] = 2 - 9/2
Vì ≥ 0 nên 2 ≥ 0 ⇒ 2 - 9/2 ≥ - 9/2
Suy ra: Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất khi = 0 ⇒ x = 3/2
Vậy Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất của đa thức khi x = 3/2.
Câu 24:
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức: M = + – x + 6y + 10
Ta có: M = + – x + 6y + 10 = ( + 6y + 9) + ( – x + 1)
= + ( – 2.1/2 x + 1/4) + 3/4 = + + 3/4
Vì ≥ 0 và ≥ 0 nên + ≥ 0
⇒ M = + + 3/4 ≥ 3/4
⇒ M = 3/4 khi
Vậy M = 3/4 là giá trị nhỏ nhất tại y = -3 và x = 1/2
Câu 25:
Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: A = 4x – + 3
Ta có: A = 4x – + 3
= 7 – + 4x – 4
= 7 – ( – 4x + 4)
= 7 –
Vì ≥ 0 với mọi x nên A = 7 – ≤ 7
Vậy giá trị của A lớn nhất là 7 khi x – 2 = 0 hay x = 2
Câu 26:
Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: B = x –
Ta có: B = x –
= 1/4 - + x - 1/4
= 1/4 - (- 2.x. 1/2 + 1/4 )
= 1/4 -
Vì ≥ 0 với mọi x nên B = 1/4 - ≤ 1/4
Vậy giá trị lớn nhất của B là 1/4 khi x- 1/2 = 0 hay x = 1/2 .
Câu 27:
Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: N = 2x – 2 – 5
Ta có: N = 2x – 2 – 5
= - 2( – x + 5/2 )
= - 2( – 2.x. 1/2 + 1/4 + 9/4 )
= - 2[ + 9/4 ]
= - 2 - 9/2
Vì ≥ 0 với mọi x nên - 2 ≤ 0
Suy ra: N = - 2 - 9/2 ≤ - 9/2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức N là - 9/2 khi x- ½ = 0 hay x = 1/2 .
Câu 28:
Cho + = 26 và xy = 5, giá trị của là:
A. 4
B. 16
C. 21
D. 36
Chọn B
Ta có: = -2xy+ = (+) - 2xy = 26 - 2.5=16
Câu 29:
Kết quả của tích là:
A.
B.
C. + 8
D. − 8
Chọn D.
Cách 1: =-2+2-4a+4a-8= – 8
Cách 2: = (a- 2).( + 2a + 4) = – 8 ( hằng đẳng thức).
Câu 30:
Rút gọn các biểu thức: P = (5x − 1) + 2(1 − 5x)(4 + 5x) +
P = (5x − 1) + 2(1 − 5x)(4 + 5x) +
= 5x – 1 + (2 – 10x).( 4+ 5x) +
= 5x – 1 + 8 + 10x – 40x – 50 + 25 + 40x + 16
= (- 50 + 25)+ ( 5x + 10x – 40x + 40x) + (- 1+ 8 + 16)
= -25 + 15x + 23
Câu 31:
Rút gọn các biểu thức: Q = + + – 3xy(x + y)
Q = + + – 3xy(x + y)
= – 3y + 3x – + + 3.x + 3y + + – 3.x +3y – – 3y – 3x
= – 3y + 3x – + + 3.x + 3.y + + – 3x.+ 3.y – – 3y – 3x
= ( + – )+ ( - 3y + 3y+ 3y – 3y)+ (3x + 3x - 3x- 3x) + (-+ + )
= + 0y + 0.x +
= +
Câu 32:
Rút gọn biểu thức: P = 12.( + 1)( + 1)( + 1)( + 1)
Ta có:
( - 1).P = ( – 1).12.( + 1)( + 1)( + 1)( + 1)
= 12.( – 1).( + 1)( + 1)( + 1)( + 1)
= 12.( - 1)( + 1)( + 1)( + 1)
= 12.( - 1)( + 1)( + 1)
= 12.( - 1)( + 1)
= 12.( - 1)
Câu 33:
Chứng minh hằng đẳng thức: = + + + 3(a+b)(b+c)(c+a)
Biến đổi vế trái:
= = +3 c+3(a+b)+
= + 3b + 3a + + 3( + 2ab + )c + 3a + 3b +
= + 3b + 3a + + 3c + 6abc + 3c + 3a + 3b + c3
= + + + 3b + 3a + 3c + 6abc + 3c + 3a + 3b
= + + + (3b + 3a) +( 3c + 3abc)+ (3abc + 3c)+(3a + 3b)
= + + + 3ab(a + b) + 3ac(a + b) + 3bc(a + b) + 3(a + b)
= + + + 3(a + b)(ab + ac + bc + )
= + + + 3(a + b)[a(b + c) + c(b + c)]
= + + + 3(a + b)(b + c)(a + c) (đpcm)