Thứ bảy, 03/05/2025
IMG-LOGO

Bài 7: Toán 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

  • 7190 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Phân tích thành nhân tử: 4x2 – 25

Xem đáp án

4x2 – 25 = 2x2 – 52 = (2x + 5)(2x – 5)


Câu 3:

Phân tích thành nhân tử: x6 – y6

Xem đáp án

 

x6-y6=x32-y32=x3+y3x3-y3=x+yx2-xy+yx-yx2+xy+y2

 


Câu 5:

Phân tích thành nhân tử: 6x – 9 – x2

Xem đáp án

6x – 9 – x2 = - (x2 – 2.x.3 + 32) = - x-32


Câu 6:

Phân tích thành nhân tử: x2 + 4y2 + 4xy

Xem đáp án

x2 + 4y2 + 4xy = x2 + 2.x.(2y) + 2y2 = x+2y2


Câu 7:

Phân tích thành nhân tử: x+y2 – x-y2

Xem đáp án

x+y2 – x-y2 = [(x + y) + (x – y)][(x + y) – (x – y)]

      = (x + y + x – y)(x + y – x + y) = 2x.2y = 4xy


Câu 8:

Phân tích thành nhân tử: 3x+12 – x+12

Xem đáp án

3x+12 – x+12 = [(3x + 1) + (x +1)][(3x + 1) – (x + 1)]

      = (3x + 1 + x + 1)(3x + 1 – x – 1)

      = (4x + 2).2x = 2( 2x + 1).2x

      = 4x(2x + 1)


Câu 9:

Phân tích thành nhân tử: x3 + y3 + z3 – 3xyz

Xem đáp án

x3 + y3 + z3 – 3xyz = x+y3 – 3xy(x + y) + z3 – 3xyz

      = [ x+y3 + z3] - [ 3xy.(x+ y) + 3xyz]

      = [x+y3 + z3] – 3xy(x + y + z)

      = (x + y + z)[x+y2 – (x + y)z + z2] – 3xy(x + y + z)

      = (x + y + z)(x2 + 2xy + y2 – xz – yz + z2 – 3xy)

      = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – xz - yz)


Câu 10:

Tính nhanh: 252 152

Xem đáp án

252 – 152 = (25 + 15)(25 – 15) = 40.10 = 400


Câu 11:

Tính nhanh: 872 + 732 – 272 - 132

Xem đáp án

872 + 732 – 272 - 132 = (872 – 132) + (732 – 272)

      = (87 + 13)(87 – 13) + (73 + 27)(73 – 27)

      = 100.74 + 100.46 = 100(74 + 46) = 100.120 = 12000


Câu 12:

Tìm x biết : x3 - 0,25x = 0

Xem đáp án

x3 – 0,25x = 0

⇔x(x2 - 0,25) = 0

⇔ x(x2 - 0,52) = 0

⇔ x(x + 0,5)(x – 0,5) = 0

+) x + 0,5 = 0 ⇔ x= - 0,5

+) x - 0,5 = 0 ⇔ x = 0,5

Vậy x= 0, x= - 0,5; x= 0,5


Câu 13:

Tìm x biết : x2 - 10x = -25

Xem đáp án

x2 - 10x = -25

⇔ x2 –10x + 25 = 0

⇔ x2 – 2.x.5 + 52 = 0

x-52 = 0

⇔ x – 5 = 0 ⇔ x = 5


Câu 15:

Tìm x, biết: 4x2 − 4x = −1

Xem đáp án

4x2 − 4x = −1

4x2 − 4x + 1 = 0

2x-12 = 0

2x – 1 = 0

x = 1/2


Câu 16:

Tìm x, biết: 8x3 + 12x2 + 6x + 1 = 0

Xem đáp án

8x3 + 12x2 + 6x + 1 = 0

2x3 + 3.2x2.1 + 3.(2x).12 + 13 = 0

2x+13 = 0

2x + 1 = 0

x = (-1)/2


Bắt đầu thi ngay